Câu hỏi:

Trong tầng nước ven bờ các loài tảo phân bố khác nhau theo các tầng nước, nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó là:

328 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A.  thành phần và cường độ ánh sáng

B.  nhiệt độ

C.  đặc điểm cấu tạo

D. nguyên nhân khác.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Động vật đẳng nhiệt (hằng nhiệt) sống ở vùng lạnh có:

A. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

B.  các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, kích thước cơ thể lại nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

C.  Các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lại lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới

D. Các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài sống tương tự sống ở vùng nhiệt đới

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Động vật hằng nhiệt sống nơi có nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể (S) với thể tích cơ thể (V) giảm. Điều này ..

A.  giúp cơ thể nhỏ, vận động nhanh để tỏa nhiệt.

B.  làm tăng khả năng tỏa nhiệt

C. giúp cơ thể dễ ẩn nấp, trú đông

D.  góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm thích nghi sau gặp ở những động vật hoạt động ban đêm:

A. mắt nhỏ lại hoặc tiêu giảm

B. mắt rất tinh dễ quan sát

C.  xúc giác phát triển

D.  Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nếu gọi S = diện tích bề mặt, V = thể tích cơ thể, thì quy tắc tương ứng giữa S và V của động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi trường là

A.  sống nơi càng nóng, S càng lớn

B. sống nơi càng lạnh, V càng lớn

C.  sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng giảm

D.  sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng giảm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hoạt động của muỗi và chim cú theo nhịp điệu

A.  mùa

B. thủy triều

C.  ngày, đêm

D. tuần trăng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 61 Câu hỏi
  • Học sinh