Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc Nghiệm Tổng Hợp Sinh Học 12 (Có Đáp Án). Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Khi nào quần thể cần điều chỉnh số lượng cá thể?
A. Khi số lượng cá thể tăng lên quá cao hoặ giảm xuống quá thấp
B. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng
C. Khi có biến động di truyề
D. Quần thể không thể điều chỉnh số lượng cá thể được
Câu 2: Quần thể cần điều chỉnh số lượng cá thể khi?
A. Khi số lượng cá thể tăng lên quá cao
B. Khi số lượng cá thể giảm xuống quá thấp
C. Khi số lượng cá thể tăng lên quá cao hoặc giảm xuống quá thấp
D. Quần thể không thể điều chỉnh số lượng cá thể được
Câu 3: Nhân tố nào dưới đây có thể điều chỉnh số lượng cá thể?
A. Cạnh tranh
B. Di cư
C. Vật ăn thịt, vật kí sinh và dịch bệnh
D. Tất cả các ý trên
Câu 4: Điều không đúng về cơ chế tham gia điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là
A. sự thay đổi mức sinh sản và tử vong dưới tác động của các nhân tố vô sinh và hữu sinh
B. sự cạnh tranh cùng loài và sự di cư của 1 bộ phận hay cả quần thể
C. sự điều chình vật ăn thịt và vật kí sinh
D. tỉ lệ sinh tăng thì tỉ lệ tử cũng tăng trong quần thể
Câu 5: Cạnh tranh không làm cho quần thể:
A. Có mức tử vong tăng, còn mức sinh sản lại giảm
B. Tự tỉa thưa
C. Kích thước quần thể giảm
D. Có mức tử vong giảm, còn mức sinh sản lại tăng
Câu 6: Cạnh tranh làm cho quần thể:
A. Có mức tử vong tăng, còn mức sinh sản lại giảm
B. Mức tử vong và sinh sản đều giảm
C. Mức tử vong và sinh sản đều tăng
D. Có mức tử vong giảm, còn mức sinh sản lại tăng
Câu 8: Di cư làm cho:
A. Kích thước quần thể tăng
B. Mật độ quần thể tăng
C. Kích thước quần thể giảm
D. Sức sinh sản giảm
Câu 9: Vật ăn thịt, vật kí sinh và dịch bệnh tác động lên con mồi, vật chủ và con bệnh phụ thuộc:
A. Nhiệt độ
B. Mật độ
C. Mùa
D. Không xác định được
Câu 10: Mức độ tác động của vật ăn thịt, vật kí sinh và dịch bệnh tác động lên con mồi, vật chủ và con bệnh tăng lên khi:
A. Nhiệt độ tăng
B. Độ ẩm tăng
C. Mật độ tăng
D. Không xác định được
Câu 11: Trong tự nhiên, quần thể có xu hướng điều chỉnh mật độ cá thể của quần thể ở mức
A. Cao hơn với sức chứa môi trường
B. Thấp hơn với sức chứa môi trường
C. Cân bằng
D. Tùy loài
Câu 12: Quần thể có xu hướng điều chỉnh mật độ cá thể của quần thể ở mức:
A. Cao
B. Thấp
C. Quần thể không điều chỉnh mật độ
D. Cân bằng
Câu 13: Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể khi số cá thể của quần thể tăng quá cao hoặc giảm xuống quá thấp được gọi là
A. Khống chế sinh họ
B. Trạng thái cân bằng của quần thể
C. Cân bằng sinh học
D. Biến động số lượng cá thể của quần thể
Câu 14: Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do
A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm
B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng
C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm
D. sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể
Câu 15: Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A. sức sinh sản
B. các yếu tố không phụ thuộc mật độ
C. sức tăng trưởng của quần thể
D. nguồn thức ăn từ môi trường
Câu 16: Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là
A. mức sinh sản
B. mức tử vong
C. nguồn thức ăn từ môi trường
D. sức lớn của cá thể
Câu 17: Quần thể được điều chỉnh về mức cân bằng khi
A. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao
B. môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù
C. mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở
D. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe dọa sự tồn tại của quần thể
Câu 18: Quần thể được điều chỉnh về mức cân bằng khi
A. mật độ cá thể không thay đổi
B. môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù
C. mật độ cá thể chệch ra khỏi vị trí cân bằng
D. có thiên tai, lũ lụt
Câu 19: Vì sao nói: “Trong tự nhiên, quần thể sinh vật có xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể của mình ở mức cân bằng”?
A. Vì mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
B. Vì mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể
C. Vì mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường, tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể
D. Vì mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng tới mức độ sinh sản và tử vong của cá thể
Câu 20: Vì sao quần thể phải điều chỉnh mật độ cá thể?
A. Mật độ có ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
B. Mật độ có ảnh hưởng tới mức độ sinh sản của quần thể
C. Mật độ có ảnh hưởng tới mức độ tử vong của cá thể
D. Cả A, B và C
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận