Câu hỏi:

Có bao nhiêu phát biểu sai trong số các phát biểu sau:

(1) Khi so sánh các đơn phân của ADN và ARN, ngoại trừ T và U thì các đơn phân còn lại đều đôi một có cấu trúc giống nhau, ví dụ đơn phân A của ADN và ARN có cấu tạo như nhau.

(2) Thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN dưới dạng số lượng, thành phần và trình tự các nuclêôtit.

(3) Trong tế bào, rARN và tARN bền vững hơn mARN

(4) Trong quá trình nhân đôi ADN có 4 loại nuclêôtit tham gia vào việc tổng hợp nên mạch mới.

(5) ARN có tham gia cấu tạo một số bào quan

305 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. A. 1,4 

B. B. 3,4

C. C. 3,5

D. D. 2,5

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống

A. A. Chuyển đoạn nhỏ 

B. B. Mất đoạn

C. C. Đảo đoạn

D. D. Lặp đoạn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli

A. A. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ

B. B. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 gen Z, Y,A

C. C. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ

D. D. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng với 3 vùng điều hoà, mã hoá, kết thúc trên gen

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về NST giới tính ở động vật

A. A. Cơ thể mang cặp NST giới tính XX gọi là giới dị giao tử 

B. B. NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng

C. C. NST giới tính không có ở tế bào sinh dưỡng

D. D. Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. A. Vùng khởi động của gen điều hòa

B. B. Gen Y của opêron

C. C. Vùng vận hành của opêron

D. D. Gen Z của opêron

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh