Câu hỏi:
Rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến
A. A. cấu trúc NST
B. B. đột biến gen
C. C. đa bội
D. D. lệch bội
Câu 1: Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
5’…GXT XTT AAA GXT…3’.
Biết các bộ ba mã hóa các axit amin là GXU: Ala, AAA: Lys, XUU: Leu. Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. A. – Leu – Ala – Lys – Ala –
B. B. – Ala – Leu – Lys – Ala –
C. C. – Lys – Ala – Leu – Ala –
D. D. – Leu – Lys – Ala – Ala –
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. A. Vùng khởi động của gen điều hòa
B. B. Gen Y của opêron
C. C. Vùng vận hành của opêron
D. D. Gen Z của opêron
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
(2) Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
(3) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
(4) mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxon lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về quá trình phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là:
A. A. (1) và (4)
B. B. (3) và (4)
C. C. (2) và (4)
D. D. (2) và (3)
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là
A. A. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
B. B. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 gen Z, Y,A
C. C. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ
D. D. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng với 3 vùng điều hoà, mã hoá, kết thúc trên gen
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết?
A. A. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G – X)
B. B. Thêm một cặp (A – T)
C. C. Mất một cặp (A – T)
D. D. Thay thế một cặp (G – X) bằng một cặp (A – T)
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận