Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý bán hàng - Phần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý bán hàng - Phần 11

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 1.6K Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý bán hàng - Phần 11. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị marketing. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

15/06/2022

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

85 Lần thi

Câu 1:

Nhiệm vụ của nhà quản trị bán hàng:

A. Tuyển dụng nhân viên bán hàng

B. Huấn luyện nhân viên bán hàng

C. Đánh giá nhân viên bán hàng

D. Tuyển dụng, huấn luyện, đánh giá, động viên, giám sát nhân viên bán hàng

Câu 2:

Người khởi xướng là:

A. Người thực tế dùng sản phẩm

B. Người khởi đầu quy trình mua sắm

C. Người có quyền hạn trong việc lựa chọn nhà cung cấp

D. Người có quyền hạn thực hiện những dàn xếp trong hợp đồng

Câu 3:

Bước đầu tiên trong quy trình lập kế hoạch bán hàng:

A. Nghiên cứu mục tiêu, nhiệm vụ của doanh nghiệp

B. Phân tích môi trường kinh doanh và tiềm lực doanh nghiệp - Năng lực thị trường

C. Xác định mục tiêu bánhàng và chỉ tiêu bán hàng

D. Kiểm tra và đánh giá việc bán hàng

Câu 4:

Bước cuối cùng trong quy trình lập kế hoạch bán hàng:

A. Nghiên cứu mục tiêu, nhiệm vụ của doanh nghiệp

B. Phân tích môi trường kinh doanh và tiềm lực doanh nghiệp - Năng lực thị trường

C. Xác định mục tiêu bánhàng và chỉ tiêu bán hàng

D. Kiểm tra và đánh giá việc bán hàng

Câu 5:

Để thuyết phục những khách hàng khó tính người bán hàng cần làm gì?

A. Cùng khách hàng tranh luận từ đầu đén cuối buổi giao tiếp khi khách hàng cho rằng uy tín của công ty mình rất kém

B. Luôn cho rằng sản phẩm của công ty mình là hoàn hảo

C. Nói với khách hàng sản phẩm của công ty mình hơn sản phẩm của các công ty khác

D. Nêu rõ lợi ích đặc trưng của từng sản phẩm, nhạy bén nhận ra tín hiệu băn khoăn và tìm cách thỏa thuận

Câu 6:

Câu nào không phải bản chất của phản đối của khách hàng?

A. Họ chưa có nhu cầu mua

B. Khách hàng muốn có thêm thông tin chính đáng đẻ mua sản phẩm

C. Họ muốn hạn giá sản phẩm xuống

D. Người bán hàng thiếu sót khi giới thiệu sản phẩm

Câu 9:

Đâu không phải là yêu cầu cần tuân thủ khi thuyết phục khách hàng:

A. Thuyết phục phải dựa trên cơ sở sự thật: Lợi ích THẬT của sản phẩm đáp ứng nhu cầu THẬT của người mua.

B. Đặt khách hàng ở vị trí trung tâm trong quá trình thuyết phục.

C. Phải thuyết phục được khách hàng mua sản phẩm của mình.

D. Thuyết phục phải nhiệt tình, tập trung, hợp lý và ngắn gọn. 

Câu 10:

Kết cấu của bài thuyết trình:

A. Mục đích thuyết trình, giới thiệu, nội dung chính, kết luận

B. Chào mừng và giới thiệu, nội dung chính, đưa ra mục đích, kết luận

C. Chào mừng và giới thiệu, mục đích thuyết trình, nội dung chính, kết luận

D. Mục đích thuyết trình, nội dung chính, giới thiệu, kết luận

Câu 11:

Nguyên nhân khách hàng hờ hững với sản phẩm?

A. Sản phẩm không thỏa mãn nhu cầu của khách hàng

B. Người bán hàng cung cấp thông tin không chính xác

C. Khách hàng mang thành kiến là người bán hàng không trung thực

D. Khách hàng đang sử dụng và hài lòng với sản phâm cả đối thủ cạnh tranh

Câu 12:

Tổ chức nghiên cứu chuyên biệt về bán hàng, nhằm xác định:

A. Năng lực thị trường, doanh số của sản phẩm

B. Năng lực thị trường, năng lực bán hàng của công ty

C. Năng lực thị trường, doanh số sản phẩm, năng lực bán hàng, dự báo bán hàng của công ty

D. Doanh số của sản phẩm, năng lực bán hàng, dự báo bán hàng của công ty

Câu 13:

Tiến trình bán hàng gồm 5 bước sau:

A. Chuẩn bị, mở đầu, giới thiệu sản phẩm, tìm hiểu nhu cầu và kết thúc bán hàng

B. Mở đầu, chuẩn bị, giới thiệu sản phẩm, tìm hiểu nhu cầu và kết thúc bán hàng

C. Chuẩn bị, mở đầu, tìm hiểu nhu cầu, giới thiệu sản phẩm và kết thúc bán hàng

D. Mở đầu, chuẩn bị, tìm hiểu nhu cầu, giới thiệu sản phẩm và kết thúc bán hàng

Câu 14:

Để trở thành giám đốc bán hàng chuyên nghiệp thì cần những gì?

A. Niềm đam mê và sự trải nghiệm, kiến thức và kỹ năng cần thiết

B. Có sự tư tin, tốt bụng

C. Có sự sáng tạo, nhạy cảm

D. Có năng khiếu, hiền lành

Câu 16:

Bán hàng là một nghề có nhiều cơ hội thăng tiến vì?

A. Nghề bán hàng có nhiều cơ hội tiếp xúc và mang lại cho người bán hàng nhiều kinh nghiệm trong cuộc sống

B. Người bán hàng biết tuân thủ một quy trình làm việc hợp lý

C. Người bán hàng biết lắng nghe sẽ có được doanh số bán hàng cao hơn

D. Người bán hàng là người trực tiếp tiếp xúc với khách hàng nên họ sẽ là người am hiểu thị trường, khách hàng, sản phẩm

Câu 17:

Chức năng của giám đốc bán hàng là gì?

A. Là quản trị, điều hành mọi công việc, hoạt động và bộ máy liên quan đến đầu ra của sản phẩm và dịch vụ của công ty theo chiến lược kinh doanh của công ty ở từng thời điểm.

B. Tiếp thị, bán hàng, thu thập thông tin từ khách hàng.

C. Chăm sóc khách hàng, Tổ chức thu thập thông tin về mẫu sản phẩm mới, ý kiến khách hàng.

D. Nhập xuất hàng hóa, điều phối hàng hóa cho các cửa hàng. Đặt hàng sản xuất.

Câu 18:

Mục tiêu của giám đốc bán hàng là gì?

A. Doanh số (lợi nhuận) của công ty

B. Doanh số (lợi nhuận) của cá nhân

C. Thu thập thông tin của đối thủ cạnh tranh

D. Tất cả đều sai

Câu 19:

Thế nào là một giám đốc bán hàng hiệu quả?

A. Doanh số và lợi nhuận đem lại cao

B. Xây dựng đội ngũ chào hàng

C. Lãnh đạo và quản lý đội ngũ chào hàng

D. Doanh số và lợi nhuận đem lại cao, xây dựng đội ngũ chào hàng, lãnh đạo và quản lý đội ngũ chào hàng

Câu 20:

Một trong những khó khăn lớn nhất của giám đốc bán hàng mới khi chuyển tiếp từ nhân viên lên giám đốc bán hàng là gì?

A. Tạo mối quan hệ với mọi người

B. Khả năng làm việc nhóm

C. Khả năng giao tiếp

D. Kỹ năng và năng lực quản lý

Câu 21:

Kỹ năng yêu cầu cho Giám đốc bán hàng cần có:

A. Chuyên môn, truyền đạt, hoạch định, lãnh đạo, khuyến khích & huấn luyện

B. Chuyên môn, hoạch định, lãnh đạo & huấn luyện

C. Truyền đạt, hoạch định & lãnh đạo

D. Chuyên môn, hoạch định & huấn luyện

Câu 22:

Thu nhập của nhân viên bán hàng bao gồm:

A. Lương cứng, hoa hồng

B. Thu nhập mềm

C. Lương cứng, thu nhập mềm

D. Lương cứng, thu nhập mềm, hoa hồng, các cuộc thi và các khoản phúc lợi

Câu 23:

Thành phần của lương cứng của nhân viên bán hàng không bao gồm:

A. Lương cơ bản

B. Hệ số lương cơ bản

C. Thưởng vượt chỉ tiêu

D. Hệ số lương cơ bản

Câu 24:

Các khoản phúc lợi của nhân viên bán hàng không bao gồm:

A. Lương cơ bản

B. Phương tiện đi lại

C. Bảo hiểm y tế, xã hội

D. Tham quan, du lịch…

Câu 25:

Phần mềm trong thù lao trả cho nhân viên bán hàng bao gồm:

A. Tiền lương cơ bản

B. Tiền hoa hồng

C. Tiền công tác phí

D. Trợ cấp ốm đau

Câu 26:

Lương cứng của nhân viên bán hàng bao gồm:

A. Tiền thưởng theo doanh số

B. Lương cơ bản

C. Hoa hồng

D. Phần chia lợi nhuận

Câu 27:

“Phương tiện đi lại” thuộc:

A. Lương cứng của nhân viên bán hàng

B. Thu nhập mềm

C. Phúc lợi

D. Hoa hồng

Câu 28:

“Lương cứng của nhân viên bán hàng” không bao gồm:

A. Lương cơ bản

B. Phần trăm lợi nhuận

C. Hệ số chức vụ, trách nhiệm

D. Hệ số lương cơ bản

Câu 29:

Cơ cấu tổ chức theo khách hàng thì doanh nghiệp sẽ phân công nhân viên bán hàng phụ trách ............................ để bán cho .........................................

A. Một sản phẩm / một nhóm khách hàng

B. Nhiều sản phẩm / một nhóm khách hàng

C. Nhiều sản phẩm / nhiều nhóm khách hàng

D. Một loại sản phẩm / nhiều nhóm khách hàng

Câu 30:

Giai đoạn đầu tiên của quá trình lựa chọn nhân viên bán hàng để bổ nhiệm Giám đốc bán hàng là gì:

A. Xác định các ứng viên có khả năng

B. Xác định những tiêu chuẩn lựa chọn thích hợp

C. Tham khảo ý kiến cấp trên

D. Lựa chọn nhân viên bán hàng có doanh số cao nhất

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý bán hàng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý bán hàng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 85 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên