Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 13. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Chọn đáp án đúng: Acid béo bão hòa (no) là:
A. Acid timnodonic
B. Acid palmitoleic
C. Acid stearic
D. Acid phosphistidic
Câu 2: Dãy các acid béo bão hòa gồm:
A. Acid timnodonic, acid phosphotidic, acid stearic
B. Acid lactic, acid acetic, acid arachidonic
C. Acid capric, acid oleic, acid palmitic
D. Acid arachidic, acid capric, acid palmitic
Câu 3: Acid béo không bão hòa (chưa no) là:
A. Acid oleic
B. Acid capric
C. Acid behenic
D. Acid myristic
Câu 4: Acid béo không bão hòa (chưa no) là gì?
A. Acid cerotic
B. Acid linoletic
C. Acid acetic
D. Acid lignoceric
Câu 5: Dãy các acid béo không bão hòa gồm:
A. Acid palmitic, acid lactic, acid capric
B. Acid stearic, acid erucic, acid cervonic
C. Acid nervonic, acid timnodonic, acid arachidonic
D. Acid behenic, acid lauric, acid lignoceric
Câu 6: Hợp chất lipid có vai trò chủ yếu là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng là:
A. Cholesterol
B. Triglycerid
C. Phospholipid
D. Lipoprotein
Câu 7: 18:2 (Δ9,12) là ký hiệu của:
A. Acid oleic
B. Acid linoleic
C. Acid linolenic
D. Acid stearic
Câu 8: 18:3 (Δ9,12,15) là ký hiệu của:
A. Acid oleic
B. Acid linoleic
C. Acid linolenic
D. Acid stearic
Câu 9: 20:4 (Δ5,8,11,14) là ký hiệu của:
A. Acid timnodonic
B. Acid clupanodonic
C. Acid cervonic
D. Acid arachidonic
Câu 11: Cholesterol tham gia vào sự phát triển của các mảng xơ vữa ở thành động mạch là:
A. VLDL
B. HDL
C. LDL
D. IDL
Câu 12: Chọn đáp án đúng khi nói về Protein:
A. Là thành phần cơ bản của tế bào
B. Là nguyên liệu cần thiết để tổng hợp những thành phần cấu trúc của cơ thể
C. Có vai trò sinh hóa quan trọng nhất
D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Chọn phương án đúng khi nói về Protein:
A. Là những hợp chất hữu cơ có trọng lượng phân tử cao
B. Tạo thành bởi nhiều acid amin kết hợp với nhau bằng liên kết peptid
C. Chứa 4 loại nguyên tố C, H, O và N, ngoài ra còn có thể có S, P
D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Nhận định về protein, chọn câu SAI:
A. Là những hợp chất hữu cơ có trọng lượng phân tử thấp
B. Tạo thành bởi nhiều acid amin kết hợp với nhau bằng liên kết peptid
C. Chứa 4 loại nguyên tố C, H, O và N, ngoài ra còn có thể có S, P
D. Là thành phần cơ bản của tế bào
Câu 15: Nhận định về protein, chọn câu SAI:
A. Là những hợp chất hữu cơ có trọng lượng phân tử thấp
B. Tạo thành bởi nhiều acid amin kết hợp với nhau bằng liên kết peptid
C. Chứa 4 loại nguyên tố C, H, O và N, ngoài ra còn có thể có S, P
D. Là thành phần cơ bản của tế bào
Câu 16: Nhận định về protein, chọn câu SAI dưới đây:
A. Là những hợp chất hữu cơ có trọng lượng phân tử cao
B. Tạo thành bởi nhiều acid amin kết hợp với nhau bằng liên kết tripeptid
C. Chứa 4 loại nguyên tố C, H, O và N, ngoài ra còn có thể có S, P
D. Là thành phần cơ bản của tế bào
Câu 17: Nhận định về protein, chọn câu nào SAI:
A. Là những hợp chất hữu cơ có trọng lượng phân tử cao
B. Tạo thành bởi nhiều acid amin kết hợp với nhau bằng liên kết peptid
C. Chứa 4 loại nguyên tố C, H, S và N, ngoài ra còn có thể có O, P
D. Là thành phần cơ bản của tế bào
Câu 18: Acid amin (aa) là:
A. Là đơn vị cấu tạo nhỏ nhất của protein
B. Là phân tử gồm từ 2 đến vài chục acid amin (< 50 aa) nối với nhau bằng các liên kết peptid
C. Là phân tử gồm từ > 50 tới cả ngàn acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Peptid là:
A. Là đơn vị cấu tạo nhỏ nhất của protein
B. Là phân tử gồm từ 2 đến vài chục acid amin (< 50 aa) nối với nhau bằng các liên kết peptid
C. Là phân tử gồm từ > 50 tới cả ngàn acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Protein là gì?
A. Là đơn vị cấu tạo nhỏ nhất của protein
B. Là phân tử gồm từ 2 đến vài chục acid amin (< 50 aa) nối với nhau bằng các liên kết peptid
C. Là phân tử gồm từ > 50 tới cả ngàn acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Acid amin (aa) là gì?
A. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của peptid và protein
B. Được xây dựng bởi 20 acid amin thường gặp
C. Là đơn vị cấu tạo nhỏ nhất của protein
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Nhận định về acid amin (aa), chọn câu SAI:
A. Sản phẩm thủy phân đầu tiên của peptid và protein
B. Được xây dựng bởi 20 acid amin thường gặp
C. Là đơn vị cấu tạo nhỏ nhất của protein
D. Theo gốc R, acid amin được phân thành 2 loại
Câu 23: Nhận định về acid amin (aa), chọn câu SAI dưới đây:
A. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của peptid và protein
B. Được xây dựng bởi 40 acid amin thường gặp
C. Là đơn vị cấu tạo nhỏ nhất của protein
D. Theo gốc R, acid amin được phân thành 2 loại
Câu 24: Nhận định về acid amin (aa), chọn đáp án SAI:
A. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của peptid và protein
B. Được xây dựng bởi 20 acid amin thường gặp
C. Là đơn vị cấu tạo lớn nhất của protein
D. Theo gốc R, acid amin được phân thành 2 loại
Câu 27: Dãy chất hóa học sau: Alanin (Ala), Valin (Val), Glycin (Gly) thuộc loại acid amin:
A. Acid amin trung tính
B. Acid amin acid
C. Acid amin kiềm
D. Cả 3 loại
Câu 28: Dãy chất hóa học sau: Acid aspartic (Asp), Acid glutamic (Glu) thuộc loại acid min:
A. Acid amin trung tính
B. Acid amin acid
C. Acid amin kiềm
D. Cả 3 loại
Câu 29: Dãy chất hóa học sau: Lysin (Lys), Arginin (Arg) thuộc loại acid amin:
A. Acid amin trung tính
B. Acid amin acid
C. Acid amin kiềm
D. Cả 3 loại
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận