Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 43

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 43

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 237 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 43. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Thanh chịu tải trọng phân bố dạng bậc nhất (hình tam giác) thì biểu đồ mômen uốn có dạng:

A. Đường thẳng

B. Đường cong bậc 2

C. Đường cong bậc 3

D. Cả ba đêu không đúng

Câu 2: Thanh chịu tải trọng phân bố dạng bậc nhất (hình tam giác) thì biểu đồ lực cắt có dạng:

A. Đường thẳng

B. Đường cong bậc 2

C. Đường cong bậc 3

D. Cả ba đêu không đúng

Câu 6: Bản BTCT kê 4 cạnh được tính theo khớp dẻo thì mômen uốn được xác định như sau:

A. Giả thiết giá trị mômen tại gối rồi tính toán tiếp

B. Giả thiết giá trị mômen tại nhịp rồi tính toán tiếp

C. Giả thiết tỉ lệ các mômen gối rồi tính toán tiếp

D. Tra bảng lập sẵn

Câu 7: Bề cao của bản móng BTCT được quyết định chủ yếu bởi

A. Điều kiện địa chất

B. Điều kiện chịu cắt

C. Điều kiện chịu uốn

D. Điều kiện chọc thủng

Câu 10: Bulông cường độ cao 8.8 được làm từ thép có các tính năng

A. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn bền 800Mpa

B. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn bền 600Mpa

C. Giới hạn chảy 640Mpa, giới hạn bền 800Mpa

D. Giới hạn chảy 600Mpa, giới hạn bền 800Mpa

Câu 11: Cột thép chịu nén đúng tâm, tiết diện tổ hợp gồm hai nhánh và các thanh giằng. Các thanh giằng được tính toán theo

A. Lực nén trong cột

B. Lực nén trong mỗi nhanh cột

C. Lực cắt thưc tế

D. Lực cắt quy ước

Câu 12: Móng cột BTCT của khung nên bố trí như thế nào:

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật cạnh dài trong mặt phẳng khung

C. Hình chữ nhật có cạnh ngắn trong mặt phẳng khung

D. Cả ba cách đều được

Câu 13: Khi thiết kế cột thép tiết diện hình chữ H, độ mảnh để tính toán ổn định của cột được lấy bằng:

A. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột

B. Tỉ số chiều dài tính toán của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột

C. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính lớn nhất của tiết diện cột

D. Tỉ số chiều dài tính toán của cột trên bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện cột

Câu 15: Đối với thép kết cấu, tính năng cơ học quan trọng nhất để tính toán thiết kế là:

A. Giới hạn chảy

B. Giới hạn bền

C. Độ dãn dẻo

D. Mô đun đàn hồi

Câu 16: Loại thép nào dưới đây được coi như thép cacbon thấp

A. CT5 (theo GOST)

B. BCT4 (theo GOST)

C. CT38 (theo TCVN)

D. CT42 (theoTCVN)

Câu 18: Khi biểu đồ mômen uốn trên một thanh có dạng parabôn bậc hai thì biểu đồ lực cắt là:

A. Đường parabôn

B. Đường thẳng song song với thanh

C. Đường thẳng nghiêng góc với thanh

D. Cả ba đều không đúng

Câu 24: Bản sàn BTCT kích thước 4m x 7m đặt trên tường theo chu vi làm việc theo sơ đồ nào dưới đây:

A. Bản kiểu dầm

B. Bản làm việc 1 phương

C. Bản làm việc 2 phương

D. Bản công xôn

Câu 25: Cốt thép đai của dầm BTCT được xác định theo:

A. Tính toán với lực cắt

B. Tính toán với mômen

C. Tính toán với cả mômen và lực cắt

D. Đường kính của cốt dọc

Câu 26: Cường độ chịu nén của khối xây gạch phụ thuộc chủ yếu vào

A. Cường độ của gạch

B. Cường độ của vữa

C. Cường độ của xi măng

D. Bề dày của mạch vữa

Câu 28: Hệ số khí động để tính tải trọng gió tác động lên công trình phụ thuộc vào:

A. Độ cao của công trình

B. Hình dạng của công trình

C. Địa hình chung quanh công trình

D. Cả ba điều đều không đúng

Câu 32: Hệ số vượt tải của tải trọng gió so với hệ số vượt tải của hoạt tải là:

A. Bằng nhau

B. Của tải trọng gió lớn hơn

C. Của hoạt tải lớn hơn

D. Tùy trường hợp

Câu 33: Móng cột BTCT của khung nên bố trí như thế nào:

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật cạnh dài trong mặt phẳng khung

C. Hình chữ nhật có cạnh ngắn trong mặt phẳng khung

D. Cả ba cách đều được

Câu 34: Trong móng băng dưới tường, cốt thép chịu lực chính được bố trí như thế nào:

A. Dọc theo tường ở sát mặt móng phía trên

B. Dọc theo tường ở sát mặt móng phía dưới

C. Vuông góc với tường ở sát mặt móng phía trên

D. Vuông góc với tường ở sát mặt móng phía dưới

Câu 35: Hàm lượng cốt thép của dầm BTCT được tính bằng:

A. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc trên diện tích tiết diện dầm

B. Tỉ số giữa diện tích cốt thép dọc chịu lực trên diện tích tiết diện dầm

C. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc và cốt thép đai trên diện tích tiết diện dầm

D. Cả ba điều đều không đúng

Câu 36: Khoảng cách cốt đai của cột BTCT phải lấy theo:

A. Số lượng cốt dọc

B. Đường kính cốt dọc

C. Đường kính cốt đai

D. Cả ba điều đều đúng

Câu 42: Để đảm bảo cường độ và độ ổn định của nền đường cần quan tâm đến vùng hoạt động 80 cm từ đáy áo đường: 30 cm trên phải đảm bảo CBR bằng 8 với đường cấp I, II và bằng 6 với các cấp khác. 50 cm tiếp với CBR bằng 5 với đường cấp I, II và bằng 4 với các cấp khác. Trị số CBR được xác định trong trường hợp nào?

A. CBR xác định trong trường hợp lấy mẫu tự nhiên

B. CBR xác định ngoài hiện trường

C. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn, để khô

D. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn và ngâm mẫu 4 ngày đêm

Câu 43: Trong thiết kế mặt đường bê tông xi măng theo Quyết định 32-30 của Bộ giao thông vận tải thì cần kiểm tra cường độ kéo uốn của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu?

A. Tải trọng xe đặt giữa tấm

B. Tải trọng xe đặt ở góc tấm

C. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm

D. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên

Câu 44: Trong thiết kế mặt đường bê tông xi măng theo quy trình thiết kế áo đường cứng 22TCN223-95 cần kiển tra chiều dày của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu?

A. Tải trọng xe đặt giữa tấm

B. Tải trọng xe đặt ở góc tấm

C. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm

D. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên chọn chiều dày lớn nhất

Câu 45: Kiểm toán kết cấu áo đường mềm đối với mặt đường cấp cao A1 phải kiểm toán theo các thái giới hạn nào?

A. Kiểm toán cường độ chung kết cấu

B. Kiểm toán cắt trượt nền đất

C. Kiểm toán ứng suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa

D. Kiểm toán tất cả trạng thái giới hạn nêu trên

Câu 46: Khi thiết kế mặt đường bê tông nhựa, phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí kiểm tra là đâu trong các phương án sau?

A. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông nhựa

B. Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê tông nhựa

C. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa

D. Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê tông nhựa

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên