Câu hỏi: Để đảm bảo cường độ và độ ổn định của nền đường cần quan tâm đến vùng hoạt động 80 cm từ đáy áo đường: 30 cm trên phải đảm bảo CBR bằng 8 với đường cấp I, II và bằng 6 với các cấp khác. 50 cm tiếp với CBR bằng 5 với đường cấp I, II và bằng 4 với các cấp khác. Trị số CBR được xác định trong trường hợp nào?

155 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. CBR xác định trong trường hợp lấy mẫu tự nhiên

B. CBR xác định ngoài hiện trường

C. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn, để khô

D. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn và ngâm mẫu 4 ngày đêm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Loại thép nào dưới đây được coi như thép cacbon thấp

A. CT5 (theo GOST)

B. BCT4 (theo GOST)

C. CT38 (theo TCVN)

D. CT42 (theoTCVN)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Bản BTCT kê 4 cạnh được tính theo khớp dẻo thì mômen uốn được xác định như sau:

A. Giả thiết giá trị mômen tại gối rồi tính toán tiếp

B. Giả thiết giá trị mômen tại nhịp rồi tính toán tiếp

C. Giả thiết tỉ lệ các mômen gối rồi tính toán tiếp

D. Tra bảng lập sẵn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Bề cao của bản móng BTCT được quyết định chủ yếu bởi

A. Điều kiện địa chất

B. Điều kiện chịu cắt

C. Điều kiện chịu uốn

D. Điều kiện chọc thủng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Móng cột BTCT của khung nên bố trí như thế nào:

A. Hình vuông

B. Hình chữ nhật cạnh dài trong mặt phẳng khung

C. Hình chữ nhật có cạnh ngắn trong mặt phẳng khung

D. Cả ba cách đều được

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi thiết kế mặt đường bê tông nhựa, phải kiểm tra cường độ kéo uốn lớp bê tông nhựa, vị trí kiểm tra là đâu trong các phương án sau?

A. Kiểm tra tại mặt trên lớp bê tông nhựa

B. Kiểm tra tại vị trí giữa lớp bê tông nhựa

C. Kiểm tra tại vị trí 2/3 từ mặt bê tông nhựa

D. Kiểm tra tại vị trí đáy lớp bê tông nhựa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 43
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên