Câu hỏi: Trong thiết kế mặt đường bê tông xi măng theo Quyết định 32-30 của Bộ giao thông vận tải thì cần kiểm tra cường độ kéo uốn của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu?
A. Tải trọng xe đặt giữa tấm
B. Tải trọng xe đặt ở góc tấm
C. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm
D. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên
Câu 1: Để đảm bảo cường độ và độ ổn định của nền đường cần quan tâm đến vùng hoạt động 80 cm từ đáy áo đường: 30 cm trên phải đảm bảo CBR bằng 8 với đường cấp I, II và bằng 6 với các cấp khác. 50 cm tiếp với CBR bằng 5 với đường cấp I, II và bằng 4 với các cấp khác. Trị số CBR được xác định trong trường hợp nào?
A. CBR xác định trong trường hợp lấy mẫu tự nhiên
B. CBR xác định ngoài hiện trường
C. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn, để khô
D. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn và ngâm mẫu 4 ngày đêm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Hàm lượng cốt thép của dầm BTCT được tính bằng:
A. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc trên diện tích tiết diện dầm
B. Tỉ số giữa diện tích cốt thép dọc chịu lực trên diện tích tiết diện dầm
C. Tỉ số giữa diện tích tất cả cốt thép dọc và cốt thép đai trên diện tích tiết diện dầm
D. Cả ba điều đều không đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Bề cao của bản móng BTCT được quyết định chủ yếu bởi
A. Điều kiện địa chất
B. Điều kiện chịu cắt
C. Điều kiện chịu uốn
D. Điều kiện chọc thủng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Khoảng cách cốt đai của cột BTCT phải lấy theo:
A. Số lượng cốt dọc
B. Đường kính cốt dọc
C. Đường kính cốt đai
D. Cả ba điều đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận, không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu đối với đường cấp IIV có vận tốc thiết kế 80 km/h là bao nhiêu trong các giá trị sau:
A. Độ bằng phằng S ≤ 1/125
B. Độ bằng phằng S ≤ 1/150
C. Độ bằng phằng S ≤ 1/ 175
D. Độ bằng phằng S ≤ 1/200
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 43
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận