Câu hỏi: Độ lún cho phép của móng nhà khung BTCT là:
A. 3cm
B. 4cm
C. 6cm
D. 8cm
Câu 1: Đối với thép kết cấu, tính năng cơ học quan trọng nhất để tính toán thiết kế là:
A. Giới hạn chảy
B. Giới hạn bền
C. Độ dãn dẻo
D. Mô đun đàn hồi
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi biểu đồ mômen uốn trên một thanh có dạng parabôn bậc hai thì biểu đồ lực cắt là:
A. Đường parabôn
B. Đường thẳng song song với thanh
C. Đường thẳng nghiêng góc với thanh
D. Cả ba đều không đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong thiết kế mặt đường bê tông xi măng theo quy trình thiết kế áo đường cứng 22TCN223-95 cần kiển tra chiều dày của tấm bê tông xi măng khi tải trọng bánh xe đặt ở đâu?
A. Tải trọng xe đặt giữa tấm
B. Tải trọng xe đặt ở góc tấm
C. Tải trọng xe đặt ở giữa cạnh dài của tấm
D. Phải kiểm tra cả 3 vị trí trên chọn chiều dày lớn nhất
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Dầm liên tục ba nhịp tựa trên các gối khớp di động, trừ gối đầu tiên là khớp cố định. Số bậc siêu tĩnh của dầm này là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi xác định lưu lượng xe tính toán để xác định Eyc mặt đường phải xét đến hệ số ảnh hưởng của số làn xe. Trong trường hợp đường có 4 làn xe có dải phân cách giữa thì hệ số phân phối trục xe f chọn là bao nhiêu? Trong các trường hợp sau:
A. Hệ số f = 1
B. Hệ số f = 0,55
C. Hệ số f = 0,35
D. Hệ số f = 0,3
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Nhằm đảm bảo sự chuyển tiếp êm thuận, không gây ra” xóc” mạnh cho xe chạy qua đoạn chuyển tiếp thì độ bằng phẳng theo dọc tim đường S (S là độ dốc dọc giữa hai điểm trên mặt đường theo phương dọc theo tim đường do sự chênh lệch lún của hai điểm đó) giữa đường và cầu đối với đường cấp IIV có vận tốc thiết kế 80 km/h là bao nhiêu trong các giá trị sau:
A. Độ bằng phằng S ≤ 1/125
B. Độ bằng phằng S ≤ 1/150
C. Độ bằng phằng S ≤ 1/ 175
D. Độ bằng phằng S ≤ 1/200
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 43
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận