Câu hỏi: Vùng áp lực gió của nước ta được chia làm:

214 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. 3 vùng

B. 4 vùng

C. 5 vùng

D. 2 vùng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Loại thép nào dưới đây được coi như thép cacbon thấp

A. CT5 (theo GOST)

B. BCT4 (theo GOST)

C. CT38 (theo TCVN)

D. CT42 (theoTCVN)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi biểu đồ mômen uốn trên một thanh có dạng parabôn bậc hai thì biểu đồ lực cắt là:

A. Đường parabôn

B. Đường thẳng song song với thanh

C. Đường thẳng nghiêng góc với thanh

D. Cả ba đều không đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi thiết kế cột thép tiết diện hình chữ H, độ mảnh để tính toán ổn định của cột được lấy bằng:

A. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột

B. Tỉ số chiều dài tính toán của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột

C. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính lớn nhất của tiết diện cột

D. Tỉ số chiều dài tính toán của cột trên bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện cột

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cột thép chịu nén đúng tâm, tiết diện tổ hợp gồm hai nhánh và các thanh giằng. Các thanh giằng được tính toán theo

A. Lực nén trong cột

B. Lực nén trong mỗi nhanh cột

C. Lực cắt thưc tế

D. Lực cắt quy ước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Để đảm bảo cường độ và độ ổn định của nền đường cần quan tâm đến vùng hoạt động 80 cm từ đáy áo đường: 30 cm trên phải đảm bảo CBR bằng 8 với đường cấp I, II và bằng 6 với các cấp khác. 50 cm tiếp với CBR bằng 5 với đường cấp I, II và bằng 4 với các cấp khác. Trị số CBR được xác định trong trường hợp nào?

A. CBR xác định trong trường hợp lấy mẫu tự nhiên

B. CBR xác định ngoài hiện trường

C. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn, để khô

D. CBR xác định trong phòng, mẫu đất được đầm nén tiêu chuẩn và ngâm mẫu 4 ngày đêm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 43
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên