Câu hỏi: Bulông cường độ cao 8.8 được làm từ thép có các tính năng

238 Lượt xem
30/08/2021
4.1 9 Đánh giá

A. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn bền 800Mpa

B. Giới hạn chảy 800Mpa, giới hạn bền 600Mpa

C. Giới hạn chảy 640Mpa, giới hạn bền 800Mpa

D. Giới hạn chảy 600Mpa, giới hạn bền 800Mpa

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cột thép chịu nén đúng tâm, tiết diện tổ hợp gồm hai nhánh và các thanh giằng. Các thanh giằng được tính toán theo

A. Lực nén trong cột

B. Lực nén trong mỗi nhanh cột

C. Lực cắt thưc tế

D. Lực cắt quy ước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi thiết kế cột thép tiết diện hình chữ H, độ mảnh để tính toán ổn định của cột được lấy bằng:

A. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột

B. Tỉ số chiều dài tính toán của cột trên bán kính quán tính trung bình của tiết diện cột

C. Tỉ số chiều dài thực của cột trên bán kính quán tính lớn nhất của tiết diện cột

D. Tỉ số chiều dài tính toán của cột trên bán kính quán tính nhỏ nhất của tiết diện cột

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Cường độ chịu nén của khối xây gạch phụ thuộc chủ yếu vào

A. Cường độ của gạch

B. Cường độ của vữa

C. Cường độ của xi măng

D. Bề dày của mạch vữa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khoảng cách cốt đai của cột BTCT phải lấy theo:

A. Số lượng cốt dọc

B. Đường kính cốt dọc

C. Đường kính cốt đai

D. Cả ba điều đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Bản sàn BTCT kích thước 4m x 7m đặt trên tường theo chu vi làm việc theo sơ đồ nào dưới đây:

A. Bản kiểu dầm

B. Bản làm việc 1 phương

C. Bản làm việc 2 phương

D. Bản công xôn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kiểm toán kết cấu áo đường mềm đối với mặt đường cấp cao A1 phải kiểm toán theo các thái giới hạn nào?

A. Kiểm toán cường độ chung kết cấu

B. Kiểm toán cắt trượt nền đất

C. Kiểm toán ứng suất kéo uốn của lớp mặt bê tông nhựa

D. Kiểm toán tất cả trạng thái giới hạn nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 43
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên