Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Hóa học 12 Bài tập lý thuyết về lipit có đáp án. Tài liệu bao gồm 34 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc Nghiệm Tổng Hợp Hóa Học Lớp 12 (Có Đáp Án). Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Câu nào đúng khi nói về lipit?
A. Có trong tế bào sống
B. Tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom…
C. Bao gồm các chất béo, sáp, steroit,
D. Cả A, B, C
Câu 2: Câu nào sai khi nói về lipit?
A. Có trong tế bào sống
B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước..
C. Tan trong nước
D. Bao gồm các chất béo, sáp, steroit,…
Câu 3: Chất béo là:
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N
B. trieste của axit béo và glixerol
C. là este của axit béo và ancol đa chức
D. trieste của axit hữu cơ và glixerol
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về chất béo
A. Chất béo là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N
B. Chất béo là trieste của axit béo và glixerol
C. Chất béo là este của axit axetic và glixerol
D. Chất béo tan nhiều trong nước
Câu 5: Chất béo ở thể lỏng có thành phần axit béo
A. chủ yếu là các axit béo chưa no
B. Chủ yếu là các axit béo no
C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no
D. Không xác định được
Câu 6: Chất béo ở thể rắn có thành phần axit béo
A. chủ yếu là các axit béo chưa no
B. chủ yếu là các axit béo no
C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no
D. Không xác định được
Câu 7: Chất nào sau đây ở nhiệt độ phòng có trạng thái lỏng
A. Stearin.
B. Panmitin.
C. Olein.
D. Parafin
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. CH3COOC2H5.
D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 12: Trong các công thức sau đây, công thức nào của lipit?
A. C3H5(OCOC4H9)3
B. C3H5(COOC15H31)3
C. C3H5(OOCC17H35)3
D. C3H5(COOC17H33)3
Câu 13: Cho công thức hóa học của các chất:
(1) C3H5(OCOC4H9)3,
(2) (C17H31COO)3C3H5,
(3) C3H5(OOCC17H35)3,
(4) C3H5(COOC17H33)3.
Công thức của lipit là?
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
Câu 14: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo
A. C15H31COOCH3
B. CH3COOCH2C6H5
C. (C17H33COO)2C2H4
D. (C17H33COO)3C3H5
Câu 15: Chọn phát biểu đúng
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
D. Chất béo là trieste của ancol với axit béo
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Khi hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein với xúc tác Ni, to rồi để nguội thì thu được chất béo rắn là tristearin
B. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất phản ứng
C. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phầm
D. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật.
B. Chất béo tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng không tan trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là đieste của glixerol và axit béo
Câu 20: Axit panmitic có công thức phân tử là:
A. C17H35COOH
B. C15H31COOH
C. C17H33COOH
D. C17H31COOH
Câu 23: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5
Câu 24: Từ glixerol và 2 axit béo có thể tạo ra tối đa x chất béo. x là
A. 4
B. B. 5
C. C. 6
D. D. 7
Câu 25: Từ glixerol và 3 axit béo có thể tạo ra chất béo mà chứa cả 3 gốc axit trên
A. 2
B. 3
C. C. 4
D. D. 5
Câu 27: tạo ra tối đa bao nhiêu chất béo chứa các gốc axit khác nhau là
A. 2
B. B. 4
C. C. 3
D. D. 6
Câu 28: Dầu mỡ để lâu dễ bị ôi thiu là do chất béo bị
A. Cộng hidro thành chất béo no
B. Oxi hóa chậm bởi oxi không khí
C. Thủy phân với nước trong không khí
D. Phân hủy thành các andehit có mùi khó chịu
Câu 29: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Mỡ động vật là chất béo no
B. Dầu mỡ là các tri este của glixerol và các axit béo
C. Dầu mỡ để lâu dễ bị ôi thiu là do nối đôi C=C của gốc axit cộng H2 trong không khí gây mùi khó chịu
D. Triolein là chất béo không no
Câu 32: và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozo và ancol etylic
B. xà phòng và ancol etylic
C. glucozo và glixerol
D. xà phòng và glixerol
Câu 33: Chọn các nhận định đúng
A. Lipit là chất béo
B. Lipit là tên gọi chung của dầu, mỡ động vật thực vật
C. Lipit là este của glixerol và các axit béo
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit
Câu 34: Cho các phản ứng với X, X’, G, Y, Y’ Z là các chất hữu cơ mạch hở:
Chất béo X + 3NaOH → G + Y + 2Z.
X + 2H2 → X’ (no).
X’ + 3NaOH → Y’ + 2Z + G.
Biết X cấu tạo từ các axit béo trong số các axit béo sau: axit steric, axit oleic, axit linoleic và axit panmitic.
Khối lượng phân tử của Y là
A. 280.
B. 282.
C. C. 302.
D. D. 304
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận