Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 483 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 1: Hàng tồn kho trong doanh nghiệp thương mại KHÔNG bao gồm:

A. hàng bị lỗi thời.

B. sản phẩm chế biến dở dang.

C. hàng hóa.

D. hàng đi đường.

Câu 3: Ngày 8/1/N công ty mua bảo hiểm oto cho cả năm 6.000 USD Kế toán ghi:

A. Nợ TK Tiền mặt 6.000 USD/Có TK Phải trả người bán 6.000 USD

B. Nợ TK Bảo hiểm trả trước 6.000 USD/Có TK Tiền mặt 6.000 USD

C. Nợ TK Chi phí bảo hiểm 6.000 USD/Có TK Tiền mặt 6.000 USD

D. Nợ TK Phải trả người bán 6.000 USD/Có TK Tiền mặt 6.000 USD

Câu 4: Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ kế toán.

A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm.

B. Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán.

C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu.

D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 7: Tính chất của bảng cân đối kế toán:

A. Sự nhất quán.

B. Sự liên tục.

C. Sự cân bằng.

D. Cả 3 đều sai.

Câu 8: Cho biết đặc diểm của Bảng cân đối kế toán:

A. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.

B. Phản ảnh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.

C. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại  một  thời điểm nhất định.

D. Không có câu nào đúng.

Câu 9: Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối  cùng của Bảng cân đối kế toán:

A. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300.

B. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200.

C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 700.

D. Tất cả các trường hợp trên.

Câu 10: Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán.

A. Nguồn  vốn tăng, nguồn vốn giảm.

B. Tài sản tăng, tài sản giảm.

C. Hai trường hợp trên.

D. Không có trường hợp nào.

Câu 11: Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:

A. Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán.

B. Giá vốn hàng bán.

C. Chiết khấu thương mại.

D. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.

Câu 12: Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo:

A. Nguyên tắc giá gốc

B. Nguyên tắc thận trọng

C. Nguyên tắc tương xứng

D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 13: Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:

A. Nợ TK 131 / Có TK 111

B. Nợ TK 141 / Có TK 111

C. Nợ TK 331 / Có TK 111

D. Cả 3 đều sai.

Câu 14: Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:

A. Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có

B. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có

C. Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai

Câu 15: Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:

A. Bảng cân đối tài khoản

B. Tài khoản cấp 2

C. Các sổ chi tiết

D. Bảng tổng hợp chi tiết

Câu 16: “Ghi sổ kép” nghĩa là:

A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên nợ thì phải ghi vào bên có với số tiền bằng nhau.

B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên tài sản thì phải ghi vào bên nguồn vốn với số tiền bằng  nhau.

C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào  chi phí thì phải ghi vào bên  doanh thu với số tiền bằng nhau.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Câu 17: Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là  nhóm tài khoản:

A. Có kết cấu ngượi lại với kết cấu của tài khoản mà nó điều chỉnh.

B. Trên Bảng cân đối kế toán được ghi bên phần tài sản và ghi số âm.

C. Gồm các tài khoản 129,139,159,229, và 214.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 18: Loại tài khoản nào sau đây sẽ không được xuất hiện trên bảng cân đối tài khoản:

A. Tài khoản có số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ.

B. Tài khoản chỉ có số dư đầu kỳ và không có số phát sinh.

C. Tài khoản chỉ có  số phát sinh và không có số dư.

D. Tất cả đều xuất hiện trên bảng cân đối tài khoản.

Câu 19: Đối với  phương pháp tính giá hàng tồn kho theo LIFO, câu phát biểu nào là đúng:

A. Vật liệu xuất ra trước tính theo giá của lần nhập sau cùng trước khi xuất và lần lượt tính ngược lên theo thời gian nhập.

B. Giá trị vật liệu tồn tính theo giá của những vật liệu nhập kho đầu tiên.

C. Cả hai câu trên đều đúng.

D. Cả hai câu trên đều sai.

Câu 20: Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00

A. 213.75

B. 342.00

C. 216.00

D. 214.00

Câu 23: Kiểm tra chứng từ là:

A. Tính giá chứng từ, ghi chép định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

B. Kiểm tra tính rõ ràng trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh  trên chứng từ.

C. Hai câu trên đúng.

D. Hai câu đều sai.

Câu 24: Chứng từ ghi sổ là:

A. Chứng từ mệnh lệnh.

B. Chứng từ  chấp hành.

C. Chứng từ dùng để tập hợp các số liệu của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ sở đó để ghi chép vào sổ kế toán.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 25: Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với TGNH và các khoản thanh toán là:

A. Đối chiếu số dư của từng tài khoản giữa sổ kế toán của doanh nghiệp với sổ của ngân hàng hoặc các đơn vị có quan hệ thanh toán.

B. Trực tiếp đếm từng  loại và đối chiếu, lập báo cáo kiểm kê.

C. Cả hai câu trên đều đúng.

D. Cả hai câu trên đều sai.

Câu 26: Chứng từ bắt buộc là chứng từ:

A. Phản ảnh quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân hay có yêu cầu quản lý chặt chẻ và mang tính phổ biến rộng rãi.

B. Được sử dụng  trong nội bộ đơn vị. Nhà nước hướng dẫn những chỉ tiêu đặc trưng, các bộ ngành các thành phần kinh tế dựa trên cơ  sở đó vận dụng vào từng trường hợp cụ thể thích hợp.

C. Không có câu nào ở trên.

D. Cả 2 câu trên.

Câu 27: Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”:

A. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên chứng từ.

B. Kiểm tra việc hoàn chỉnh và luân chuyển chứng từ.

C. Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ.

D. Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên