Câu hỏi: Đối với phương pháp tính giá hàng tồn kho theo LIFO, câu phát biểu nào là đúng:
A. Vật liệu xuất ra trước tính theo giá của lần nhập sau cùng trước khi xuất và lần lượt tính ngược lên theo thời gian nhập.
B. Giá trị vật liệu tồn tính theo giá của những vật liệu nhập kho đầu tiên.
C. Cả hai câu trên đều đúng.
D. Cả hai câu trên đều sai.
Câu 1: Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư
D. Cơ quan thuế
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”:
A. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên chứng từ.
B. Kiểm tra việc hoàn chỉnh và luân chuyển chứng từ.
C. Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ.
D. Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: “Ghi sổ kép” nghĩa là:
A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên nợ thì phải ghi vào bên có với số tiền bằng nhau.
B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên tài sản thì phải ghi vào bên nguồn vốn với số tiền bằng nhau.
C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên doanh thu với số tiền bằng nhau.
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán.
A. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.
B. Tài sản tăng, tài sản giảm.
C. Hai trường hợp trên.
D. Không có trường hợp nào.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:
A. Bảng cân đối tài khoản
B. Tài khoản cấp 2
C. Các sổ chi tiết
D. Bảng tổng hợp chi tiết
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 131 / Có TK 111
B. Nợ TK 141 / Có TK 111
C. Nợ TK 331 / Có TK 111
D. Cả 3 đều sai.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2
- 8 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận