Câu hỏi: Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00
A. 213.75
B. 342.00
C. 216.00
D. 214.00
Câu 1: Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư
D. Cơ quan thuế
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Chứng từ bắt buộc là chứng từ:
A. Phản ảnh quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân hay có yêu cầu quản lý chặt chẻ và mang tính phổ biến rộng rãi.
B. Được sử dụng trong nội bộ đơn vị. Nhà nước hướng dẫn những chỉ tiêu đặc trưng, các bộ ngành các thành phần kinh tế dựa trên cơ sở đó vận dụng vào từng trường hợp cụ thể thích hợp.
C. Không có câu nào ở trên.
D. Cả 2 câu trên.
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 3: Hàng tồn kho trong doanh nghiệp thương mại KHÔNG bao gồm:
A. hàng bị lỗi thời.
B. sản phẩm chế biến dở dang.
C. hàng hóa.
D. hàng đi đường.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:
A. 38.000
B. 76.000
C. 57.000
D. 19.000
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán.
A. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.
B. Tài sản tăng, tài sản giảm.
C. Hai trường hợp trên.
D. Không có trường hợp nào.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với TGNH và các khoản thanh toán là:
A. Đối chiếu số dư của từng tài khoản giữa sổ kế toán của doanh nghiệp với sổ của ngân hàng hoặc các đơn vị có quan hệ thanh toán.
B. Trực tiếp đếm từng loại và đối chiếu, lập báo cáo kiểm kê.
C. Cả hai câu trên đều đúng.
D. Cả hai câu trên đều sai.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2
- 8 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận