Câu hỏi: Tồn Ngày 1/9: 10 cái * 4.00

454 Lượt xem
30/08/2021
4.1 8 Đánh giá

A. 213.75

B. 342.00

C. 216.00

D. 214.00

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kiểm tra chứng từ là:

A. Tính giá chứng từ, ghi chép định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

B. Kiểm tra tính rõ ràng trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh  trên chứng từ.

C. Hai câu trên đúng.

D. Hai câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Loại tài khoản nào sau đây sẽ không được xuất hiện trên bảng cân đối tài khoản:

A. Tài khoản có số dư đầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ.

B. Tài khoản chỉ có số dư đầu kỳ và không có số phát sinh.

C. Tài khoản chỉ có  số phát sinh và không có số dư.

D. Tất cả đều xuất hiện trên bảng cân đối tài khoản.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo:

A. Nguyên tắc giá gốc

B. Nguyên tắc thận trọng

C. Nguyên tắc tương xứng

D. Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 12 Lượt xem

Câu 4: Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là  nhóm tài khoản:

A. Có kết cấu ngượi lại với kết cấu của tài khoản mà nó điều chỉnh.

B. Trên Bảng cân đối kế toán được ghi bên phần tài sản và ghi số âm.

C. Gồm các tài khoản 129,139,159,229, và 214.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:

A. Bảng cân đối tài khoản

B. Tài khoản cấp 2

C. Các sổ chi tiết

D. Bảng tổng hợp chi tiết

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Chứng từ bắt buộc là chứng từ:

A. Phản ảnh quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân hay có yêu cầu quản lý chặt chẻ và mang tính phổ biến rộng rãi.

B. Được sử dụng  trong nội bộ đơn vị. Nhà nước hướng dẫn những chỉ tiêu đặc trưng, các bộ ngành các thành phần kinh tế dựa trên cơ  sở đó vận dụng vào từng trường hợp cụ thể thích hợp.

C. Không có câu nào ở trên.

D. Cả 2 câu trên.

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên