Câu hỏi: Chứng từ ghi sổ là:
A. Chứng từ mệnh lệnh.
B. Chứng từ chấp hành.
C. Chứng từ dùng để tập hợp các số liệu của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ sở đó để ghi chép vào sổ kế toán.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 1: Tại doanh nghiệp, có các số liệu kế toán sau: TK621 - 350; TK622 - 833; TK627 - 567; TK641 - 165; TK642 - 280; Nhập kho 500 sản phẩm, biết chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 30, chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 45. Hãy cho biết giá thành đơn vị sản phẩm:
A. 4,39đ/sp
B. 3,5đ/sp
C. 3,64đ/sp
D. 3,47đ/sp
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”:
A. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên chứng từ.
B. Kiểm tra việc hoàn chỉnh và luân chuyển chứng từ.
C. Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ.
D. Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: “Ghi sổ kép” nghĩa là:
A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên nợ thì phải ghi vào bên có với số tiền bằng nhau.
B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên tài sản thì phải ghi vào bên nguồn vốn với số tiền bằng nhau.
C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên doanh thu với số tiền bằng nhau.
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 4: Nếu áp dụng tính khấu hao theo phương pháp làm tròn nửa năm thì một thiết bị công ty mua và đưa vào sử dụng ngày 3/5/2014, thì tài sản này trong năm 2014 sẽ được trích khấu hao: ![]()
A. 8 tháng.
B. 6 tháng.
C. 12 tháng.
D. 10 tháng.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Chứng từ bắt buộc là chứng từ:
A. Phản ảnh quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân hay có yêu cầu quản lý chặt chẻ và mang tính phổ biến rộng rãi.
B. Được sử dụng trong nội bộ đơn vị. Nhà nước hướng dẫn những chỉ tiêu đặc trưng, các bộ ngành các thành phần kinh tế dựa trên cơ sở đó vận dụng vào từng trường hợp cụ thể thích hợp.
C. Không có câu nào ở trên.
D. Cả 2 câu trên.
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 6: Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:
A. 38.000
B. 76.000
C. 57.000
D. 19.000
30/08/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2
- 8 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.1K
- 20
- 20
-
99 người đang thi
- 667
- 5
- 30
-
61 người đang thi
- 1.9K
- 17
- 30
-
58 người đang thi
- 695
- 3
- 30
-
29 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận