Câu hỏi: Chứng từ ghi sổ là:

461 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. Chứng từ mệnh lệnh.

B. Chứng từ  chấp hành.

C. Chứng từ dùng để tập hợp các số liệu của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ sở đó để ghi chép vào sổ kế toán.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là  nhóm tài khoản:

A. Có kết cấu ngượi lại với kết cấu của tài khoản mà nó điều chỉnh.

B. Trên Bảng cân đối kế toán được ghi bên phần tài sản và ghi số âm.

C. Gồm các tài khoản 129,139,159,229, và 214.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán.

A. Nguồn  vốn tăng, nguồn vốn giảm.

B. Tài sản tăng, tài sản giảm.

C. Hai trường hợp trên.

D. Không có trường hợp nào.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Cho biết đặc diểm của Bảng cân đối kế toán:

A. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.

B. Phản ảnh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.

C. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại  một  thời điểm nhất định.

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 4: Kiểm tra chứng từ là:

A. Tính giá chứng từ, ghi chép định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

B. Kiểm tra tính rõ ràng trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh  trên chứng từ.

C. Hai câu trên đúng.

D. Hai câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Ngày 8/1/N công ty mua bảo hiểm oto cho cả năm 6.000 USD Kế toán ghi:

A. Nợ TK Tiền mặt 6.000 USD/Có TK Phải trả người bán 6.000 USD

B. Nợ TK Bảo hiểm trả trước 6.000 USD/Có TK Tiền mặt 6.000 USD

C. Nợ TK Chi phí bảo hiểm 6.000 USD/Có TK Tiền mặt 6.000 USD

D. Nợ TK Phải trả người bán 6.000 USD/Có TK Tiền mặt 6.000 USD

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên