Câu hỏi: Chứng từ bắt buộc là chứng từ:
A. Phản ảnh quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân hay có yêu cầu quản lý chặt chẻ và mang tính phổ biến rộng rãi.
B. Được sử dụng trong nội bộ đơn vị. Nhà nước hướng dẫn những chỉ tiêu đặc trưng, các bộ ngành các thành phần kinh tế dựa trên cơ sở đó vận dụng vào từng trường hợp cụ thể thích hợp.
C. Không có câu nào ở trên.
D. Cả 2 câu trên.
Câu 1: Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:
A. Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán.
B. Giá vốn hàng bán.
C. Chiết khấu thương mại.
D. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Tính chất của bảng cân đối kế toán:
A. Sự nhất quán.
B. Sự liên tục.
C. Sự cân bằng.
D. Cả 3 đều sai.
30/08/2021 7 Lượt xem
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 4: Nhóm nào sau đây sử dụng thông tin kế toán trong việc dự kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một doanh nghiệp?
A. Ban lãnh đạo
B. Các chủ nợ
C. Các nhà đầu tư
D. Cơ quan thuế
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 5: Cho biết đặc diểm của Bảng cân đối kế toán:
A. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.
B. Phản ảnh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.
C. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm nhất định.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 6: Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 14.400. Xuất bán 800 sản phẩm, giá bán chưa thuế 19đ/sp; thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng 0,5đ/sp, chi phí quản lý doanh nghiệp =1/2 chi phí bán hàng. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:
A. Lời 5.000
B. Lời 5.600
C. Lời 6.520
D. Không phải các số trên
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2
- 8 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận