Câu hỏi: Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:
A. 38.000
B. 76.000
C. 57.000
D. 19.000
Câu 1: Câu phát biểu nào sau đây không thuộc nội dung của “kiểm tra chứng từ kế toán”:
A. Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, hợp pháp, hợp lệ, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên chứng từ.
B. Kiểm tra việc hoàn chỉnh và luân chuyển chứng từ.
C. Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ.
D. Kiểm tra việc chấp hành hệ thống kiểm soát nội bộ.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Tại doanh nghiệp, có các số liệu kế toán sau: TK621 - 350; TK622 - 833; TK627 - 567; TK641 - 165; TK642 - 280; Nhập kho 500 sản phẩm, biết chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 30, chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 45. Hãy cho biết giá thành đơn vị sản phẩm:
A. 4,39đ/sp
B. 3,5đ/sp
C. 3,64đ/sp
D. 3,47đ/sp
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Kiểm tra chứng từ là:
A. Tính giá chứng từ, ghi chép định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
B. Kiểm tra tính rõ ràng trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên chứng từ.
C. Hai câu trên đúng.
D. Hai câu đều sai.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Phương pháp tiến hành kiểm kê đối với TGNH và các khoản thanh toán là:
A. Đối chiếu số dư của từng tài khoản giữa sổ kế toán của doanh nghiệp với sổ của ngân hàng hoặc các đơn vị có quan hệ thanh toán.
B. Trực tiếp đếm từng loại và đối chiếu, lập báo cáo kiểm kê.
C. Cả hai câu trên đều đúng.
D. Cả hai câu trên đều sai.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán.
A. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.
B. Tài sản tăng, tài sản giảm.
C. Hai trường hợp trên.
D. Không có trường hợp nào.
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 6: Chứng từ ghi sổ là:
A. Chứng từ mệnh lệnh.
B. Chứng từ chấp hành.
C. Chứng từ dùng để tập hợp các số liệu của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ sở đó để ghi chép vào sổ kế toán.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2
- 7 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận