Câu hỏi: Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là  nhóm tài khoản:

562 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Có kết cấu ngượi lại với kết cấu của tài khoản mà nó điều chỉnh.

B. Trên Bảng cân đối kế toán được ghi bên phần tài sản và ghi số âm.

C. Gồm các tài khoản 129,139,159,229, và 214.

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hàng tồn kho trong doanh nghiệp thương mại KHÔNG bao gồm:

A. hàng bị lỗi thời.

B. sản phẩm chế biến dở dang.

C. hàng hóa.

D. hàng đi đường.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Tính chất của bảng cân đối kế toán:

A. Sự nhất quán.

B. Sự liên tục.

C. Sự cân bằng.

D. Cả 3 đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:

A. Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có

B. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có

C. Cả a, b đều đúng

D. Cả a, b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: “Ghi sổ kép” nghĩa là:

A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên nợ thì phải ghi vào bên có với số tiền bằng nhau.

B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên tài sản thì phải ghi vào bên nguồn vốn với số tiền bằng  nhau.

C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào  chi phí thì phải ghi vào bên  doanh thu với số tiền bằng nhau.

D. Tất cả các câu đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 10 Lượt xem

Câu 5: Kiểm tra chứng từ là:

A. Tính giá chứng từ, ghi chép định khoản nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

B. Kiểm tra tính rõ ràng trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh  trên chứng từ.

C. Hai câu trên đúng.

D. Hai câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng cuối  cùng của Bảng cân đối kế toán:

A. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ người bán 300.

B. Mua hàng hóa chưa thanh toán 200.

C. Xuất quỹ tiền mặt trả nợ vay ngân hàng 700.

D. Tất cả các trường hợp trên.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên