Câu hỏi: Cho biết đặc diểm của Bảng cân đối kế toán:

559 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.

B. Phản ảnh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.

C. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại  một  thời điểm nhất định.

D. Không có câu nào đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chứng từ ghi sổ là:

A. Chứng từ mệnh lệnh.

B. Chứng từ  chấp hành.

C. Chứng từ dùng để tập hợp các số liệu của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ sở đó để ghi chép vào sổ kế toán.

D. Cả ba câu trên đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Đối với  phương pháp tính giá hàng tồn kho theo LIFO, câu phát biểu nào là đúng:

A. Vật liệu xuất ra trước tính theo giá của lần nhập sau cùng trước khi xuất và lần lượt tính ngược lên theo thời gian nhập.

B. Giá trị vật liệu tồn tính theo giá của những vật liệu nhập kho đầu tiên.

C. Cả hai câu trên đều đúng.

D. Cả hai câu trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết, kế toán lập:

A. Bảng cân đối tài khoản

B. Tài khoản cấp 2

C. Các sổ chi tiết

D. Bảng tổng hợp chi tiết

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Những trường hợp nào sau đây được xác định là nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi vào sổ kế toán.

A. Ký hợp đồng thuê nhà xưởng để sản xuất, giá trị hợp đồng 20 triệu đồng/năm.

B. Mua TSCĐ 50 triệu chưa thanh toán.

C. Nhận được lệnh chi tiền phục vụ tiếp khách của doanh nghiệp 5 triệu.

D. Tất cả các trường hợp trên.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong Bảng cân đối kế toán.

A. Nguồn  vốn tăng, nguồn vốn giảm.

B. Tài sản tăng, tài sản giảm.

C. Hai trường hợp trên.

D. Không có trường hợp nào.

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên