Câu hỏi: “Ghi sổ kép” nghĩa là:
A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên nợ thì phải ghi vào bên có với số tiền bằng nhau.
B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào bên tài sản thì phải ghi vào bên nguồn vốn với số tiền bằng nhau.
C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chi phí thì phải ghi vào bên doanh thu với số tiền bằng nhau.
D. Tất cả các câu đều đúng.
Câu 1: Chứng từ ghi sổ là:
A. Chứng từ mệnh lệnh.
B. Chứng từ chấp hành.
C. Chứng từ dùng để tập hợp các số liệu của chứng từ gốc cùng loại, cùng nghiệp vụ, trên cơ sở đó để ghi chép vào sổ kế toán.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Cho biết đặc diểm của Bảng cân đối kế toán:
A. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.
B. Phản ảnh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.
C. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm nhất định.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 3: Nhóm tài khoản dùng để điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là nhóm tài khoản:
A. Có kết cấu ngượi lại với kết cấu của tài khoản mà nó điều chỉnh.
B. Trên Bảng cân đối kế toán được ghi bên phần tài sản và ghi số âm.
C. Gồm các tài khoản 129,139,159,229, và 214.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Tại doanh nghiệp, có các số liệu kế toán sau: TK621 - 350; TK622 - 833; TK627 - 567; TK641 - 165; TK642 - 280; Nhập kho 500 sản phẩm, biết chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 30, chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 45. Hãy cho biết giá thành đơn vị sản phẩm:
A. 4,39đ/sp
B. 3,5đ/sp
C. 3,64đ/sp
D. 3,47đ/sp
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:
A. Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có
B. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là:
A. 30.000.000
B. 32.000.000
C. 33.000.000
D. 35.200.000
30/08/2021 7 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2
- 8 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế có đáp án
- 1.2K
- 20
- 20
-
94 người đang thi
- 730
- 5
- 30
-
35 người đang thi
- 1.9K
- 17
- 30
-
17 người đang thi
- 784
- 4
- 30
-
62 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận