Câu hỏi: Khi doanh nghiệp ứng trước tiền cho người bán, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 131 / Có TK 111
B. Nợ TK 141 / Có TK 111
C. Nợ TK 331 / Có TK 111
D. Cả 3 đều sai.
Câu 1: Chứng từ bắt buộc là chứng từ:
A. Phản ảnh quan hệ kinh tế giữa các pháp nhân hay có yêu cầu quản lý chặt chẻ và mang tính phổ biến rộng rãi.
B. Được sử dụng trong nội bộ đơn vị. Nhà nước hướng dẫn những chỉ tiêu đặc trưng, các bộ ngành các thành phần kinh tế dựa trên cơ sở đó vận dụng vào từng trường hợp cụ thể thích hợp.
C. Không có câu nào ở trên.
D. Cả 2 câu trên.
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản chi tiết là:
A. Tổng dư Nợ bằng Tổng dư Có
B. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Nếu một doanh nghiệp có nợ phải trả là 19.000 (Đ.V.T: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là:
A. 38.000
B. 76.000
C. 57.000
D. 19.000
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Mua sắm TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là:
A. 30.000.000
B. 32.000.000
C. 33.000.000
D. 35.200.000
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Cho biết đặc diểm của Bảng cân đối kế toán:
A. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.
B. Phản ảnh chi tiết tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, sau một thời kỳ nhất định.
C. Phản ảnh tổng quát tài sản và nguồn vốn, biểu hiện bằng tiền, tại một thời điểm nhất định.
D. Không có câu nào đúng.
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 6: Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:
A. Hàng bán bị trả lại và giảm giá hàng bán.
B. Giá vốn hàng bán.
C. Chiết khấu thương mại.
D. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán quốc tế - Phần 2
- 8 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận