Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 122 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kế toán kiểm toán. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 2: Đơn bị bán (thanh lý) BĐSĐT, kế toán ghi:

A. Nợ TK 214(7)/ Có TK 217

B. Nợ TK 214(7); Nợ TK 811 / Có TK 217

C. Nợ TK 214(7); Nợ TK 133 / Có TK 217

D. Nợ TK 214(7); Nợ TK 632 / Có TK 217

Câu 3: Đơn bi bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:

A. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511(7)

B. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(7)

C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)

D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)

Câu 4: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:

A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112

Câu 5: Đơn vị bán, thanh lý BĐSĐT theo phương thức trả chậm, trả góp, chênh lệch giữa giá bán trả chậm và giá bán trả ngay, thuế GTGT được kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)

B. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7)

C. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7); Có TK 333(1)

D. Nợ TK 111, 112, 131; Nợ TK 133/ Có TK 511(7)

Câu 6: Định kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu tiền lãi bán BĐSĐT như sau:

A. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515

B. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515

C. Nợ TK 338(7)/ Có TK 911

D. Nợ TK 338(7)/ Có TK 515

Câu 7: Đơn vị quyết định sửa chữa, cải tạo nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi: (Trường hợp giảm BĐSĐT do chuyển thành hàng tồn kho):

A. Nợ TK 156(7)/ Có TK 217

B. Nợ TK 156(7) / Có TK 217; Có TK 214(7)

C. Nợ TK 156(7); Nợ TK 214(7)/ Có TK 217

D. Nợ TK 156; Nợ TK 214 / Có TK 217

Câu 8: Chi phí sửa chữa nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi:

A. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 152, 153

B. Nợ TK 154/ Có TK 111, 112, 153, 152

C. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 153, 152; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 153, 152

Câu 9: Một đơn vị sản xuất kinh doanh có thể áp dụng hình thức tiền công nào để trả lương cho người lao động:

A. Tiền công theo thời gian

B. Tiền công theo sản phẩm

C. Tiền công khoán

D. Tất cả các hình thức

Câu 10: Tiền công theo sản phẩm không bao gồm tiền công nào:

A. Tiền công sản phẩm trực tiếp

B. Tiền công sản phẩm gián tiếp

C. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

D. Tiền công sản phẩm luỹ tiến

Câu 11: Tiền công theo sản phẩm bao gồm loại tiền công nào:

A. Tiền công sản phẩm trực tiếp

B. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

C. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc

D. Tất cả các loại tiền công

Câu 12: Tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào?

A. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

B. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc

C. Tiền công sản phẩm gián tiếp

D. Tất cả các chỉ tiêu

Câu 13: Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 622, 727, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 334

B. Nợ TK 334/ Có TK 622, 627, 641, 642

C. Nợ TK 622, 627, 641, 641/ Có TK 334

D. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112

Câu 14: Khi trích BHXH< BHYT, KPCĐ hàng kỳ phải trả cho các đối tượng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

B. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

C. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 334; Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

D. Nợ TK 622, 627, 641, 642; Nợ TK 334 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

Câu 15: Đơn vị tính tiền thưởng phải trả cho người lao động, kế toán ghi:

A. Nợ TK 431(1)/Có TK 334

B. Nợ TK 341(1)/Có TK 338

C. Nợ TK 431(1); Nợ TK 622, 627, 642, 641 / Có TK 334

D. Nợ TK 431(1) / Có TK 334; Có TK 622, 627, 641, 642

Câu 16: Phản ánh khoản BHXH phải trả cho người lao động, kế toán ghi:

A. Nợ TK 338(2)/Có TK 334

B. Nợ TK 338(4)/Có TK 334

C. Nợ TK338(3)/Có TK 334

D. Nợ TK 334/Có TK 338(3)

Câu 17: Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, khi xuất kho thành phẩm, hàng hoá để trả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/Có TK 155, 156

B. Nợ TK 334 / Có TK 155, 156; Có TK 333(1)

C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156

D. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156

Câu 18: Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, kế toán phản ánh doanh thu nội bộ như sau:

A. Nợ TK632 / Có TK 512; Có TK 3331

B. Nợ TK 334/ Có TK 512

C. Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 334; Nợ TK 133 / Có TK 512

Câu 19: Đơn vị thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, kê toán ghi:

A. Nợ TK 622/ Có TK 334

B. Nợ TK622/ Có TK 335

C. Nợ TK 335/ Có TK 622

D. Nợ TK 334/ Có TK 335

Câu 20: Đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/ Có TK 111

B. Nợ TK 335/ Có TK 622

C. Nợ TK 335/ Có TK 334

D. Nợ TK 334/ Có TK 335

Câu 21: Đơn vị trả lương nghỉ phép, kế toán ghi;

A. Nợ TK 335/ Có TK 111

B. Nợ TK 334/ Có TK 111

C. Nợ TK 334/ Có TK 335

D. Nợ TK 335/ Có TK 334

Câu 22: Yếu tố chi phí nào KHÔNG thuộc các yếu tố chi phí khi phân loại chi phí sản xuất dựa vào nội dung và tính chất của chi phi

A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu

B. Chi phí nhân công trực tiếp

C. Chi phí khấu hao TSCĐ

D. Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền

Câu 23: Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào

A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

B. Chi phí nhân công

C. Chi phí khấu hao TSCĐ

D. Tất cả các loại chi phí

Câu 24: Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các đặc điểm và căn cứ nào

A. Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất

B. Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị

C. Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ

D. Tất cả các căn cứ

Câu 25: Để tập hợp được chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, kế toán có thể áp dụng các phương pháp nào?

A. Phương pháp trực tiếp

B. Phương pháp kế toán

C. Phương pháp KKĐK

D. Tất cả các phương pháp

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên