Câu hỏi: Đơn vị bán, thanh lý BĐSĐT theo phương thức trả chậm, trả góp, chênh lệch giữa giá bán trả chậm và giá bán trả ngay, thuế GTGT được kế toán ghi:

150 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)

B. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7)

C. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7); Có TK 333(1)

D. Nợ TK 111, 112, 131; Nợ TK 133/ Có TK 511(7)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị tính tiền thưởng phải trả cho người lao động, kế toán ghi:

A. Nợ TK 431(1)/Có TK 334

B. Nợ TK 341(1)/Có TK 338

C. Nợ TK 431(1); Nợ TK 622, 627, 642, 641 / Có TK 334

D. Nợ TK 431(1) / Có TK 334; Có TK 622, 627, 641, 642

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các đặc điểm và căn cứ nào

A. Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất

B. Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị

C. Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ

D. Tất cả các căn cứ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào

A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

B. Chi phí nhân công

C. Chi phí khấu hao TSCĐ

D. Tất cả các loại chi phí

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:

A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đơn bi bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:

A. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511(7)

B. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(7)

C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)

D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên