Câu hỏi: Khi trích BHXH< BHYT, KPCĐ hàng kỳ phải trả cho các đối tượng, kế toán ghi:

89 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

B. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

C. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 334; Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

D. Nợ TK 622, 627, 641, 642; Nợ TK 334 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 622, 727, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 334

B. Nợ TK 334/ Có TK 622, 627, 641, 642

C. Nợ TK 622, 627, 641, 641/ Có TK 334

D. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Phản ánh khoản BHXH phải trả cho người lao động, kế toán ghi:

A. Nợ TK 338(2)/Có TK 334

B. Nợ TK 338(4)/Có TK 334

C. Nợ TK338(3)/Có TK 334

D. Nợ TK 334/Có TK 338(3)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Một đơn vị sản xuất kinh doanh có thể áp dụng hình thức tiền công nào để trả lương cho người lao động:

A. Tiền công theo thời gian

B. Tiền công theo sản phẩm

C. Tiền công khoán

D. Tất cả các hình thức

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tiền công theo sản phẩm không bao gồm tiền công nào:

A. Tiền công sản phẩm trực tiếp

B. Tiền công sản phẩm gián tiếp

C. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

D. Tiền công sản phẩm luỹ tiến

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, kế toán phản ánh doanh thu nội bộ như sau:

A. Nợ TK632 / Có TK 512; Có TK 3331

B. Nợ TK 334/ Có TK 512

C. Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 334; Nợ TK 133 / Có TK 512

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đơn vị tính tiền thưởng phải trả cho người lao động, kế toán ghi:

A. Nợ TK 431(1)/Có TK 334

B. Nợ TK 341(1)/Có TK 338

C. Nợ TK 431(1); Nợ TK 622, 627, 642, 641 / Có TK 334

D. Nợ TK 431(1) / Có TK 334; Có TK 622, 627, 641, 642

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên