Câu hỏi: Tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào?
A. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
B. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
C. Tiền công sản phẩm gián tiếp
D. Tất cả các chỉ tiêu
Câu 1: Đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 335/ Có TK 622
C. Nợ TK 335/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 335
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Đơn bị bán (thanh lý) BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 214(7)/ Có TK 217
B. Nợ TK 214(7); Nợ TK 811 / Có TK 217
C. Nợ TK 214(7); Nợ TK 133 / Có TK 217
D. Nợ TK 214(7); Nợ TK 632 / Có TK 217
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Tất cả các loại chi phí
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Đơn bi bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
A. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511(7)
B. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(7)
C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)
D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các đặc điểm và căn cứ nào
A. Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất
B. Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị
C. Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ
D. Tất cả các căn cứ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Chi phí sửa chữa nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi:
A. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 152, 153
B. Nợ TK 154/ Có TK 111, 112, 153, 152
C. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 153, 152; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 153, 152
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 2.7K
- 84
- 20
-
82 người đang thi
- 1.6K
- 85
- 25
-
45 người đang thi
- 991
- 42
- 10
-
84 người đang thi
- 1.1K
- 26
- 20
-
73 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận