Câu hỏi: Chi phí sửa chữa nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi:
A. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 152, 153
B. Nợ TK 154/ Có TK 111, 112, 153, 152
C. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 153, 152; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 153, 152
Câu 1: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đơn bi bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
A. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511(7)
B. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(7)
C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)
D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào?
A. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
B. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
C. Tiền công sản phẩm gián tiếp
D. Tất cả các chỉ tiêu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Tất cả các loại chi phí
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Tiền công theo sản phẩm không bao gồm tiền công nào:
A. Tiền công sản phẩm trực tiếp
B. Tiền công sản phẩm gián tiếp
C. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
D. Tiền công sản phẩm luỹ tiến
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 335/ Có TK 622
C. Nợ TK 335/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 335
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận