Câu hỏi: Đơn bi bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:

111 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Nợ TK 111, 112, 131/ Có TK 511(7)

B. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511(7)

C. Nợ TK 111, 112; Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)

D. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:

A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chi phí sửa chữa nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi:

A. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 152, 153

B. Nợ TK 154/ Có TK 111, 112, 153, 152

C. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 153, 152; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 153, 152

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, kê toán ghi:

A. Nợ TK 622/ Có TK 334

B. Nợ TK622/ Có TK 335

C. Nợ TK 335/ Có TK 622

D. Nợ TK 334/ Có TK 335

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tiền công theo sản phẩm không bao gồm tiền công nào:

A. Tiền công sản phẩm trực tiếp

B. Tiền công sản phẩm gián tiếp

C. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

D. Tiền công sản phẩm luỹ tiến

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị tính tiền thưởng phải trả cho người lao động, kế toán ghi:

A. Nợ TK 431(1)/Có TK 334

B. Nợ TK 341(1)/Có TK 338

C. Nợ TK 431(1); Nợ TK 622, 627, 642, 641 / Có TK 334

D. Nợ TK 431(1) / Có TK 334; Có TK 622, 627, 641, 642

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Một đơn vị sản xuất kinh doanh có thể áp dụng hình thức tiền công nào để trả lương cho người lao động:

A. Tiền công theo thời gian

B. Tiền công theo sản phẩm

C. Tiền công khoán

D. Tất cả các hình thức

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên