Câu hỏi: Đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 335/ Có TK 622
C. Nợ TK 335/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 335
Câu 1: Tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào?
A. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
B. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
C. Tiền công sản phẩm gián tiếp
D. Tất cả các chỉ tiêu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, kế toán phản ánh doanh thu nội bộ như sau:
A. Nợ TK632 / Có TK 512; Có TK 3331
B. Nợ TK 334/ Có TK 512
C. Nợ TK 334 / Có TK 512; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 334; Nợ TK 133 / Có TK 512
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, khi xuất kho thành phẩm, hàng hoá để trả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/Có TK 155, 156
B. Nợ TK 334 / Có TK 155, 156; Có TK 333(1)
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
D. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các đặc điểm và căn cứ nào
A. Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất
B. Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị
C. Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ
D. Tất cả các căn cứ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khi giai đoạn đầu tư XDCB hoàn thành bàn giao chuyển tài sản đầu tư thành BĐS, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:
A. Nợ TK 241/Có TK 217
B. Nợ TK 241/Có TK 211
C. v
D. Nợ TK 217/Có TK 211
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Phản ánh khoản BHXH phải trả cho người lao động, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(2)/Có TK 334
B. Nợ TK 338(4)/Có TK 334
C. Nợ TK338(3)/Có TK 334
D. Nợ TK 334/Có TK 338(3)
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 2.7K
- 84
- 20
-
23 người đang thi
- 1.6K
- 85
- 25
-
10 người đang thi
- 991
- 42
- 10
-
83 người đang thi
- 1.1K
- 26
- 20
-
56 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận