Câu hỏi: Đơn vị tính tiền thưởng phải trả cho người lao động, kế toán ghi:
A. Nợ TK 431(1)/Có TK 334
B. Nợ TK 341(1)/Có TK 338
C. Nợ TK 431(1); Nợ TK 622, 627, 642, 641 / Có TK 334
D. Nợ TK 431(1) / Có TK 334; Có TK 622, 627, 641, 642
Câu 1: Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622, 727, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 334
B. Nợ TK 334/ Có TK 622, 627, 641, 642
C. Nợ TK 622, 627, 641, 641/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chi phí sửa chữa nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi:
A. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 152, 153
B. Nợ TK 154/ Có TK 111, 112, 153, 152
C. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 153, 152; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 153, 152
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tiền công theo sản phẩm không bao gồm tiền công nào:
A. Tiền công sản phẩm trực tiếp
B. Tiền công sản phẩm gián tiếp
C. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
D. Tiền công sản phẩm luỹ tiến
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị trả lương nghỉ phép, kế toán ghi;
A. Nợ TK 335/ Có TK 111
B. Nợ TK 334/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 335
D. Nợ TK 335/ Có TK 334
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tiền công theo sản phẩm bao gồm loại tiền công nào:
A. Tiền công sản phẩm trực tiếp
B. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
C. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
D. Tất cả các loại tiền công
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận