Câu hỏi: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:

168 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/ Có TK 111

B. Nợ TK 335/ Có TK 622

C. Nợ TK 335/ Có TK 334

D. Nợ TK 334/ Có TK 335

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Đơn bị bán (thanh lý) BĐSĐT, kế toán ghi:

A. Nợ TK 214(7)/ Có TK 217

B. Nợ TK 214(7); Nợ TK 811 / Có TK 217

C. Nợ TK 214(7); Nợ TK 133 / Có TK 217

D. Nợ TK 214(7); Nợ TK 632 / Có TK 217

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Đơn vị trả lương nghỉ phép, kế toán ghi;

A. Nợ TK 335/ Có TK 111

B. Nợ TK 334/ Có TK 111

C. Nợ TK 334/ Có TK 335

D. Nợ TK 335/ Có TK 334

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị quyết định sửa chữa, cải tạo nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi: (Trường hợp giảm BĐSĐT do chuyển thành hàng tồn kho):

A. Nợ TK 156(7)/ Có TK 217

B. Nợ TK 156(7) / Có TK 217; Có TK 214(7)

C. Nợ TK 156(7); Nợ TK 214(7)/ Có TK 217

D. Nợ TK 156; Nợ TK 214 / Có TK 217

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Chi phí sửa chữa nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi:

A. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 152, 153

B. Nợ TK 154/ Có TK 111, 112, 153, 152

C. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 153, 152; Có TK 333(1)

D. Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 153, 152

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên