Câu hỏi: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:

67 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/ Có TK 111

B. Nợ TK 335/ Có TK 622

C. Nợ TK 335/ Có TK 334

D. Nợ TK 334/ Có TK 335

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Khi trích BHXH< BHYT, KPCĐ hàng kỳ phải trả cho các đối tượng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

B. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

C. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 334; Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

D. Nợ TK 622, 627, 641, 642; Nợ TK 334 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tiền công theo sản phẩm không bao gồm tiền công nào:

A. Tiền công sản phẩm trực tiếp

B. Tiền công sản phẩm gián tiếp

C. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

D. Tiền công sản phẩm luỹ tiến

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, khi xuất kho thành phẩm, hàng hoá để trả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/Có TK 155, 156

B. Nợ TK 334 / Có TK 155, 156; Có TK 333(1)

C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156

D. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị bán, thanh lý BĐSĐT theo phương thức trả chậm, trả góp, chênh lệch giữa giá bán trả chậm và giá bán trả ngay, thuế GTGT được kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)

B. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7)

C. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7); Có TK 333(1)

D. Nợ TK 111, 112, 131; Nợ TK 133/ Có TK 511(7)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên