Câu hỏi: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112
Câu 1: Đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/ Có TK 111
B. Nợ TK 335/ Có TK 622
C. Nợ TK 335/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 335
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Đơn bị bán (thanh lý) BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 214(7)/ Có TK 217
B. Nợ TK 214(7); Nợ TK 811 / Có TK 217
C. Nợ TK 214(7); Nợ TK 133 / Có TK 217
D. Nợ TK 214(7); Nợ TK 632 / Có TK 217
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Đơn vị trả lương nghỉ phép, kế toán ghi;
A. Nợ TK 335/ Có TK 111
B. Nợ TK 334/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 335
D. Nợ TK 335/ Có TK 334
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị quyết định sửa chữa, cải tạo nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi: (Trường hợp giảm BĐSĐT do chuyển thành hàng tồn kho):
A. Nợ TK 156(7)/ Có TK 217
B. Nợ TK 156(7) / Có TK 217; Có TK 214(7)
C. Nợ TK 156(7); Nợ TK 214(7)/ Có TK 217
D. Nợ TK 156; Nợ TK 214 / Có TK 217
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Chi phí sửa chữa nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi:
A. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 152, 153
B. Nợ TK 154/ Có TK 111, 112, 153, 152
C. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 153, 152; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 153, 152
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi giai đoạn đầu tư XDCB hoàn thành bàn giao chuyển tài sản đầu tư thành BĐS, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:
A. Nợ TK 241/Có TK 217
B. Nợ TK 241/Có TK 211
C. v
D. Nợ TK 217/Có TK 211
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng danh mục Kế toán kiểm toán
- 3.0K
- 87
- 20
-
57 người đang thi
- 1.9K
- 87
- 25
-
33 người đang thi
- 1.3K
- 42
- 10
-
38 người đang thi
- 1.3K
- 26
- 20
-
84 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận