Câu hỏi: Định kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu tiền lãi bán BĐSĐT như sau:
A. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515
B. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515
C. Nợ TK 338(7)/ Có TK 911
D. Nợ TK 338(7)/ Có TK 515
Câu 1: Tiền công theo sản phẩm bao gồm loại tiền công nào:
A. Tiền công sản phẩm trực tiếp
B. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
C. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
D. Tất cả các loại tiền công
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Tất cả các loại chi phí
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Khi giai đoạn đầu tư XDCB hoàn thành bàn giao chuyển tài sản đầu tư thành BĐS, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:
A. Nợ TK 241/Có TK 217
B. Nợ TK 241/Có TK 211
C. v
D. Nợ TK 217/Có TK 211
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, khi xuất kho thành phẩm, hàng hoá để trả, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/Có TK 155, 156
B. Nợ TK 334 / Có TK 155, 156; Có TK 333(1)
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156
D. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622, 727, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 334
B. Nợ TK 334/ Có TK 622, 627, 641, 642
C. Nợ TK 622, 627, 641, 641/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận