Câu hỏi: Khi giai đoạn đầu tư XDCB hoàn thành bàn giao chuyển tài sản đầu tư thành BĐS, căn cứ biên bản bàn giao, kế toán ghi:

114 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Nợ TK 241/Có TK 217

B. Nợ TK 241/Có TK 211

C. v

D. Nợ TK 217/Có TK 211

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị bán, thanh lý BĐSĐT theo phương thức trả chậm, trả góp, chênh lệch giữa giá bán trả chậm và giá bán trả ngay, thuế GTGT được kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 333(1)

B. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7)

C. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7); Có TK 338(7); Có TK 333(1)

D. Nợ TK 111, 112, 131; Nợ TK 133/ Có TK 511(7)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, khi xuất kho thành phẩm, hàng hoá để trả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/Có TK 155, 156

B. Nợ TK 334 / Có TK 155, 156; Có TK 333(1)

C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156

D. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các đặc điểm và căn cứ nào

A. Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất

B. Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị

C. Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ

D. Tất cả các căn cứ

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tiền công theo sản phẩm bao gồm loại tiền công nào:

A. Tiền công sản phẩm trực tiếp

B. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

C. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc

D. Tất cả các loại tiền công

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào?

A. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

B. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc

C. Tiền công sản phẩm gián tiếp

D. Tất cả các chỉ tiêu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi trích BHXH< BHYT, KPCĐ hàng kỳ phải trả cho các đối tượng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

B. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

C. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 334; Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

D. Nợ TK 622, 627, 641, 642; Nợ TK 334 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên