Câu hỏi: Đơn bị bán (thanh lý) BĐSĐT, kế toán ghi:

170 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Nợ TK 214(7)/ Có TK 217

B. Nợ TK 214(7); Nợ TK 811 / Có TK 217

C. Nợ TK 214(7); Nợ TK 133 / Có TK 217

D. Nợ TK 214(7); Nợ TK 632 / Có TK 217

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, kê toán ghi:

A. Nợ TK 622/ Có TK 334

B. Nợ TK622/ Có TK 335

C. Nợ TK 335/ Có TK 622

D. Nợ TK 334/ Có TK 335

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi trích BHXH< BHYT, KPCĐ hàng kỳ phải trả cho các đối tượng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

B. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

C. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 334; Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

D. Nợ TK 622, 627, 641, 642; Nợ TK 334 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Định kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu tiền lãi bán BĐSĐT như sau:

A. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515

B. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515

C. Nợ TK 338(7)/ Có TK 911

D. Nợ TK 338(7)/ Có TK 515

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào?

A. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

B. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc

C. Tiền công sản phẩm gián tiếp

D. Tất cả các chỉ tiêu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị xác định số tiền lương nghỉ phép thực tế phải trả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/ Có TK 111

B. Nợ TK 335/ Có TK 622

C. Nợ TK 335/ Có TK 334

D. Nợ TK 334/ Có TK 335

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 622, 727, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 334

B. Nợ TK 334/ Có TK 622, 627, 641, 642

C. Nợ TK 622, 627, 641, 641/ Có TK 334

D. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên