Câu hỏi: Khi phân loại chi phí sản xuất theo công dụng và mục đích, chi phí sản xuất được chia thành chi phí nào
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
B. Chi phí nhân công
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Tất cả các loại chi phí
Câu 1: Khi trích BHXH< BHYT, KPCĐ hàng kỳ phải trả cho các đối tượng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
B. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
C. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 334; Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
D. Nợ TK 622, 627, 641, 642; Nợ TK 334 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị trả lương nghỉ phép, kế toán ghi;
A. Nợ TK 335/ Có TK 111
B. Nợ TK 334/ Có TK 111
C. Nợ TK 334/ Có TK 335
D. Nợ TK 335/ Có TK 334
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Phản ánh khoản BHXH phải trả cho người lao động, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(2)/Có TK 334
B. Nợ TK 338(4)/Có TK 334
C. Nợ TK338(3)/Có TK 334
D. Nợ TK 334/Có TK 338(3)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các đặc điểm và căn cứ nào
A. Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất
B. Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị
C. Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ
D. Tất cả các căn cứ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Chi phí sửa chữa nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi:
A. Nợ TK 217; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112, 152, 153
B. Nợ TK 154/ Có TK 111, 112, 153, 152
C. Nợ TK 154 / Có TK 111, 112, 153, 152; Có TK 333(1)
D. Nợ TK 154; Nợ TK 133/ Có TK 111, 112, 153, 152
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tiền công theo sản phẩm không bao gồm tiền công nào:
A. Tiền công sản phẩm trực tiếp
B. Tiền công sản phẩm gián tiếp
C. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
D. Tiền công sản phẩm luỹ tiến
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận