Câu hỏi: Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622, 727, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 334
B. Nợ TK 334/ Có TK 622, 627, 641, 642
C. Nợ TK 622, 627, 641, 641/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112
Câu 1: Định kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu tiền lãi bán BĐSĐT như sau:
A. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515
B. Nợ TK 338(7); Nợ TK 133 / Có TK 515
C. Nợ TK 338(7)/ Có TK 911
D. Nợ TK 338(7)/ Có TK 515
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi trích BHXH< BHYT, KPCĐ hàng kỳ phải trả cho các đối tượng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 334/Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
B. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
C. Nợ TK 622, 627, 641, 642 / Có TK 334; Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
D. Nợ TK 622, 627, 641, 642; Nợ TK 334 / Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các đặc điểm và căn cứ nào
A. Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất
B. Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị
C. Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ
D. Tất cả các căn cứ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112
D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, kê toán ghi:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334
B. Nợ TK622/ Có TK 335
C. Nợ TK 335/ Có TK 622
D. Nợ TK 334/ Có TK 335
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị tính tiền thưởng phải trả cho người lao động, kế toán ghi:
A. Nợ TK 431(1)/Có TK 334
B. Nợ TK 341(1)/Có TK 338
C. Nợ TK 431(1); Nợ TK 622, 627, 642, 641 / Có TK 334
D. Nợ TK 431(1) / Có TK 334; Có TK 622, 627, 641, 642
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận