Câu hỏi: Để xác định được đối tượng kế toán tập hợp chi phí sản xuất, cần phải dựa vào các đặc điểm và căn cứ nào

107 Lượt xem
30/08/2021
2.8 5 Đánh giá

A. Dựa vào đặc điểm về loại hình sản xuất

B. Dựa vào yêu cầu, trình độ quản lý của đơn vị

C. Dựa vào đặc điểm tổ chức sản xuất, đặc điểm quy trình công nghệ

D. Tất cả các căn cứ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị dùng sản phẩm để thanh toán lương cho người lao động, khi xuất kho thành phẩm, hàng hoá để trả, kế toán ghi:

A. Nợ TK 334/Có TK 155, 156

B. Nợ TK 334 / Có TK 155, 156; Có TK 333(1)

C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 155, 156

D. Nợ TK 632/ Có TK 155, 156

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào?

A. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

B. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc

C. Tiền công sản phẩm gián tiếp

D. Tất cả các chỉ tiêu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tiền công theo sản phẩm không bao gồm tiền công nào:

A. Tiền công sản phẩm trực tiếp

B. Tiền công sản phẩm gián tiếp

C. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng

D. Tiền công sản phẩm luỹ tiến

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kỳ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 622, 727, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 334

B. Nợ TK 334/ Có TK 622, 627, 641, 642

C. Nợ TK 622, 627, 641, 641/ Có TK 334

D. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị tính tiền thưởng phải trả cho người lao động, kế toán ghi:

A. Nợ TK 431(1)/Có TK 334

B. Nợ TK 341(1)/Có TK 338

C. Nợ TK 431(1); Nợ TK 622, 627, 642, 641 / Có TK 334

D. Nợ TK 431(1) / Có TK 334; Có TK 622, 627, 641, 642

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:

A. Nợ TK 811; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

B. Nợ TK 635; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

C. Nợ TK 632; Nợ TK 133 / Có TK 111, 112

D. Nợ TK 632/ Có TK 111, 112

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên