Câu hỏi: Phản ánh khoản BHXH phải trả cho người lao động, kế toán ghi:
A. Nợ TK 338(2)/Có TK 334
B. Nợ TK 338(4)/Có TK 334
C. Nợ TK338(3)/Có TK 334
D. Nợ TK 334/Có TK 338(3)
Câu 1: Khi tính tiền công phải trả cho các đối tượng trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622, 727, 641, 642; Nợ TK 133 / Có TK 334
B. Nợ TK 334/ Có TK 622, 627, 641, 642
C. Nợ TK 622, 627, 641, 641/ Có TK 334
D. Nợ TK 334/ Có TK 111, 112
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị quyết định sửa chữa, cải tạo nâng cấp BĐSĐT để bán, kế toán ghi: (Trường hợp giảm BĐSĐT do chuyển thành hàng tồn kho):
A. Nợ TK 156(7)/ Có TK 217
B. Nợ TK 156(7) / Có TK 217; Có TK 214(7)
C. Nợ TK 156(7); Nợ TK 214(7)/ Có TK 217
D. Nợ TK 156; Nợ TK 214 / Có TK 217
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Tiền công khoán không bao gồm loại tiền công nào?
A. Tiền công khoán gọn theo sản phẩm cuối cùng
B. Tiền công khoán khối lượng, khoán công việc
C. Tiền công sản phẩm gián tiếp
D. Tất cả các chỉ tiêu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Một đơn vị sản xuất kinh doanh có thể áp dụng hình thức tiền công nào để trả lương cho người lao động:
A. Tiền công theo thời gian
B. Tiền công theo sản phẩm
C. Tiền công khoán
D. Tất cả các hình thức
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị thực hiện trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất, kê toán ghi:
A. Nợ TK 622/ Có TK 334
B. Nợ TK622/ Có TK 335
C. Nợ TK 335/ Có TK 622
D. Nợ TK 334/ Có TK 335
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Yếu tố chi phí nào KHÔNG thuộc các yếu tố chi phí khi phân loại chi phí sản xuất dựa vào nội dung và tính chất của chi phi
A. Chi phí nguyên liệu, vật liệu
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí khấu hao TSCĐ
D. Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác bằng tiền
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán doanh nghiệp - Phần 5
- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận