Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 29. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Trong pento niệu vô căn, nước tiểu có chứa:
A. D-Ribose
B. D-Xylulose
C. L-Xylulose
D. D-Xylose
Câu 2: Galactose huyết bẩm sinh có thể dẫn đến:
A. Chậm phát triển tâm thần
B. Đục thủy tinh thể sớm
C. Chết
D. Tất cả những điều trên
Câu 3: Uridine diphosphate glucose (UDPG):
A. Cần cho sự trao đổi chất của galactose
B. Cần cho tổng hợp acid glucuronic
C. Một chất nền cho glycogen synthetase
D. Tất cả những điều trên
Câu 4: Hoạt động xúc tác của nước bọt amylase đòi hỏi sự hiện diện của:
A. Ion Chloride
B. ion Bromide
C. Iodide ion
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Chu kỳ Cori chuyển:
A. Glucose từ cơ bắp đến gan
B. Lactate từ cơ bắp đến gan
C. Lactate từ gan vào cơ bắp
D. Pyruvate từ gan vào cơ bắp
Câu 7: Thu nạp quá mức ethanol làm tăng tỉ lệ:
A. NADH : NAD
B. NAD+ : NADH
C. FADH2 : FAD
D. FAD : FADH2
Câu 8: Ethanol làm giảm sự đường hóa (gluconeogenesis: sự hình thành đường trong cơ thể động vật) bằng cách:
A. Ức chế glucose-6-phosphatase
B. Ức chế PEP carboxykinase
C. Chuyển NAD+ thành NADH và giảm sự khả hoạt của pyruvate.
D. Chuyển NAD+ thành NADH và giảm sự khả hoạt của lactate.
Câu 10: Trên thế giới, vitamin nào thiếu nhiều nhất (~ nhiều người bị thiếu nhất):
A. Ascorbic acid
B. Folic acid
C. Vitamin A
D. Vitamin D
Câu 11: Khuyên dùng muối iod để phòng chống
A. Tăng huyết áp
B. Cường giáp
C. Bướu cổ địa phương
D. None of these
Câu 12: Hạn chế muối thường được khuyên cho bệnh
A. Đái tháo đường
B. Tăng huyết áp
C. Xơ gan
D. Loét bao tử
Câu 13: Chứng đa niệu có thể diễn ra ở
A. Đái tháo đường
B. Tiêu chảy
C. Viêm thận tiểu cầu cấp
D. Sốt cao
Câu 14: Trọng lượng riêng bình thường của nước tiểu
A. 1.000–1.010
B. 1.012–1.024
C. 1.025–1.034
D. 1.035–1.045
Câu 15: Trọng lượng riêng của nước tiểu tăng trong tất cả trường hợp sau, trừ
A. Đái tháo đường
B. Đái tháo nhạt
C. Mất nước
D. Viêm thận tiểu cầu cấp
Câu 16: Trọng lượng riêng của nước tiểu giảm trong trường hợp
A. Đái tháo đường
B. Viêm thận tiểu cầu cấp
C. Tiêu chảy
D. Viêm thận tiểu cầu mãn tính
Câu 17: Hiện tượng protein niệu nặng xảy ra ở
A. Viêm thận tiểu cầu cấp
B. Viêm thận cấp
C. Xơ thận
D. Chứng thận hư
Câu 20: Cholesterol huyết tương bị giảm trong
A. Bướu cổ địa phương
B. Thyrotoxicosis (Huyết thanh hủy tuyến giáp)
C. Myxoedema
D. Cretinism
Câu 23: Trung gian của hexose monophosphate nhánh
A. D-Ribolose
B. D-Arobinose
C. D-xylose
D. D-lyxose
Câu 26: Galactose bị oxy hóa bởi HNO3 sinh:
A. Gluconic acid
B. Saccharic acid
C. Saccharo Lactone
D. Mucic acid
Câu 27: Phép thử phân biệt giữa monosaccharide và dissaccharide và:
A. Bial’s test
B. Selwanoff’s test
C. Barfoed’s test
D. Hydrolysis test
Câu 28: Cellulose được ghép từ các phân tử:
A. α-glucose
B. β-glucose
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận