Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 29

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 29

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 93 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 29. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Trong pento niệu vô căn, nước tiểu có chứa:

A. D-Ribose

B. D-Xylulose

C. L-Xylulose

D. D-Xylose

Câu 2: Galactose huyết bẩm sinh có thể dẫn đến:

A. Chậm phát triển tâm thần

B. Đục thủy tinh thể sớm

C. Chết

D. Tất cả những điều trên

Câu 3: Uridine diphosphate glucose (UDPG):

A. Cần cho sự trao đổi chất của galactose 

B. Cần cho tổng hợp acid glucuronic 

C. Một chất nền cho glycogen synthetase 

D. Tất cả những điều trên

Câu 4: Hoạt động xúc tác của nước bọt amylase đòi hỏi sự hiện diện của:

A. Ion Chloride

B. ion Bromide

C. Iodide ion

D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Được tích cực hấp thu ở ruột:

A. Fructose

B. Mannose

C. Galactose

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Chu kỳ Cori chuyển:

A. Glucose từ cơ bắp đến gan

B. Lactate từ cơ bắp đến gan

C. Lactate từ gan vào cơ bắp 

D. Pyruvate từ gan vào cơ bắp

Câu 7: Thu nạp quá mức ethanol làm tăng tỉ lệ:

A. NADH : NAD

B. NAD+ : NADH

C. FADH2 : FAD

D. FAD : FADH2

Câu 8: Ethanol làm giảm sự đường hóa (gluconeogenesis: sự hình thành đường trong cơ thể động vật) bằng cách:

A. Ức chế glucose-6-phosphatase 

B. Ức chế PEP carboxykinase 

C. Chuyển NAD+ thành NADH và giảm sự khả hoạt của pyruvate. 

D. Chuyển NAD+ thành NADH và giảm sự khả hoạt của lactate.

Câu 9: Béo phì tăng nguy cơ:

A. Tăng huyết áp

B. Đái tháo đường

C. Bệnh tim mạch

D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Khuyên dùng muối iod để phòng chống

A.  Tăng huyết áp

B. Cường giáp

C. Bướu cổ địa phương

D. None of these

Câu 12: Hạn chế muối thường được khuyên cho bệnh

A. Đái tháo đường

B.  Tăng huyết áp

C. Xơ gan 

D. Loét bao tử

Câu 13: Chứng đa niệu có thể diễn ra ở

A. Đái tháo đường

B. Tiêu chảy

C. Viêm thận tiểu cầu cấp

D. Sốt cao

Câu 14: Trọng lượng riêng bình thường của nước tiểu

A. 1.000–1.010

B. 1.012–1.024

C.  1.025–1.034

D. 1.035–1.045

Câu 15: Trọng lượng riêng của nước tiểu tăng trong tất cả trường hợp sau, trừ

A. Đái tháo đường

B. Đái tháo nhạt

C. Mất nước

D. Viêm thận tiểu cầu cấp

Câu 16: Trọng lượng riêng của nước tiểu giảm trong trường hợp

A. Đái tháo đường 

B. Viêm thận tiểu cầu cấp 

C. Tiêu chảy

D. Viêm thận tiểu cầu mãn tính

Câu 17: Hiện tượng protein niệu nặng xảy ra ở

A. Viêm thận tiểu cầu cấp 

B. Viêm thận cấp

C. Xơ thận

D. Chứng thận hư

Câu 18: Mucopolysaccharide là

A. Hamopolysaccharide

B. Hetropolysaccharide

C. Protein

D. Amino acid

Câu 19: Bence-Jones protein kết tủa ở

A. 20°–40° C

B. 40–-60° C

C. 60°–80° C

D. 80°–100° C

Câu 20: Cholesterol huyết tương bị giảm trong

A.  Bướu cổ địa phương

B. Thyrotoxicosis (Huyết thanh hủy tuyến giáp)

C. Myxoedema

D. Cretinism

Câu 22: Epimer của glucose là

A. Fructose

B. Galactose

C. Ribose

D. Deoxyribose

Câu 23: Trung gian của hexose monophosphate nhánh

A. D-Ribolose

B. D-Arobinose

C. D-xylose

D. D-lyxose

Câu 24: Mật ong chứa sản phẩm thủy phân của

A. Lactose

B. Maltose

C. Inulin

D. Tinh bột

Câu 25: Thuốc thử Benedict sôi không bị khử bởi

A. Sucrose

B. Lactose

C. Maltose

D. Fructose

Câu 26: Galactose bị oxy hóa bởi HNO3 sinh:

A. Gluconic acid

B. Saccharic acid

C. Saccharo Lactone

D. Mucic acid

Câu 27: Phép thử phân biệt giữa monosaccharide và dissaccharide và:

A. Bial’s test 

B. Selwanoff’s test

C. Barfoed’s test 

D. Hydrolysis test

Câu 28: Cellulose được ghép từ các phân tử:

A. α-glucose

B. β-glucose

C. Cả 2 đều đúng

D. Cả 2 đều sai

Câu 29: Dung dịch iodine không chuyển màu với:

A. Cellulose

B. Tinh bột

C. Dextrin

D. Glycogen

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên