Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 11. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 3: Liên kết disulfur đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc mấy của protein:
A. Bậc I
B. Bậc II
C. Bậc III
D. Bậc IV
Câu 4: Protein của tóc, móng, sừng rất bền vững với các tác nhân hóa học do chứa tới:
A. 12% cystein
B. 17% selenocystein
C. 26% cystein
D. 39% selenocystein
Câu 5: Liên kết hidro tuy yếu nhưng nó có tác dụng to lớn trong việc hình thành và duy trì cấu trúc không gian của chuỗi polypeptid bậc mấy của protein:
A. Bậc I
B. Bậc II
C. Bậc III
D. Bậc IV
Câu 6: Một trong những peptid nội bào phổ biến nhất có nhiều ở tim gan, thận, phổi, hồng cầu:
A. Glutathion
B. Oxytocin
C. Glucagon
D. Penicilin
Câu 8: Tác dụng của hormon Oxytocin:
A. Tăng co bóp tử cung
B. Ức chế sự lợi tiểu
C. Làm tăng đường huyết
D. Làm hạ đường huyết
Câu 9: Tác dụng của hormon Vasopressin:
A. Tăng co bóp tử cung
B. Ức chế sự lợi tiểu
C. Làm tăng đường huyết
D. Làm hạ đường huyết
Câu 10: Tác dụng của hormon Glucagon:
A. Tăng co bóp tử cung
B. Ức chế sự lợi tiểu
C. Làm tăng đường huyết
D. Làm hạ đường huyết
Câu 11: Tác dụng của hormon Insulin:
A. Tăng co bóp tử cung
B. Ức chế sự lợi tiểu
C. Làm tăng đường huyết
D. Làm hạ đường huyết
Câu 12: Đâu là peptid kháng sinh trong những loại sau:
A. Glutathion
B. Vasopressin
C. Gramicidin
D. Insulin
Câu 13: Bình thường, người ta phân biệt cấu trúc phân tử protein thành:
A. 2 bậc
B. 3 bậc
C. 4 bậc
D. 5 bậc
Câu 14: Phân tử hemoglobin là dạng tiêu biểu của cấu trúc protein:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Câu 15: Trình tự sắp xếp đặc thù của các acid amin trong chuỗi polypeptid tạo nên protein có cấu trúc:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Câu 16: Các loại protein khác nhau được phân biệt nhau bởi:
A. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các acid amin
B. Số lượng, thành phần acid amin và cấu trúc không gian
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các acid amin và cấu trúc không gian
D. Số lượng, trật tự sắp xếp các acid amin và cấu trúc không gian
Câu 17: Loại phân tử hữu cơ có cấu trúc và chức năng đa dạng nhất là:
A. Protein
B. Carbohydrate
C. Lipid
D. Acid nucleoic
Câu 18: Protein có thể bị biến tính bởi:
A. Độ pH thấp
B. Nhiệt độ cao
C. Sự có mặt của oxy nguyên tử
D. Cả A và B
Câu 19: Khi các liên kết hidro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Câu 20: Nguyên tố hoá học nào sau đây có trong protein nhưng không có trong lipit và đường:
A. Phosphat
B. Natri
C. Nito
D. Canxi
Câu 22: Chuỗi polypeptid xoắn cục bộ trong không gian của từng phần trong mạch là của cấu trúc protein:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Câu 23: Chuỗi polypeptid biểu thị sự xoắn và gấp khúc là của cấu trúc protein:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Câu 25: Chọn câu SAI khi nói về cách phân loại protein:
A. Theo nguồn gốc: động vật hay thực vật
B. Theo chức năng: enzym, hormon, cấu tạo…
C. Theo cấu trúc: cầu, sợi…
D. Theo hình dạng: dày, mỏng…
Câu 26: Chọn câu ĐÚNG khi nói về cách phân loại protein:
A. Theo nguồn gốc: cầu, sợi…
B. Theo hình dạng: dày, mỏng…
C. Theo cấu trúc: động vật, thực vật
D. Theo chức năng: enzym, hormon…
Câu 27: Albumin có trong:
A. Sữa, trứng, huyết thanh…
B. Huyết thanh, mô, các dịch sinh vật…
C. Lông, tóc, móng, sừng…
D. Có nhiều trong hạt, quả
Câu 28: Globulin có trong:
A. Sữa, trứng, huyết thanh…
B. Huyết thanh, mô, các dịch sinh vật…
C. Lông, tóc, móng, sừng…
D. Có nhiều trong hạt, quả
Câu 29: Histon có trong:
A. Protein kiềm có trong tế bào trứng
B. Protein kiềm có trong nhân tế bào động vật
C. Protein sợi của mô liên kết
D. Protei thực vật
Câu 30: Keratin có trong:
A. Huyết thanh, mô, các dịch sinh vật…
B. Lông, tóc, móng, sừng…
C. Có nhiều trong hạt, quả
D. Protein thực vật
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận