Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 375 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 8. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

29/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Giải \({z^3} - i = 0\) trong trường số phức:

A. \({z_0} = {e^{\frac{{i\pi }}{6}}};{z_1} = {e^{\frac{{i\pi }}{3}}};{z_2} = {e^{\frac{{5i\pi }}{6}}}\)

B. Các câu kia sai

C. \({z_0} = {e^{\frac{{i\pi }}{6}}};{z_1} = {e^{\frac{{i\pi }}{2}}};{z_2} = {e^{\frac{{7i\pi }}{6}}}\)

D. \({z_0} = {e^{\frac{{i\pi }}{6}}};{z_1} = {e^{\frac{{5i\pi }}{6}}};{z_2} = {e^{\frac{{9i\pi }}{6}}}\)

Câu 2: Tính \(z = \frac{{{{(1 - i)}^9}}}{{3 + i}}\)

A. \(\frac{{16}}{5} - \frac{{32i}}{5}\)

B. \(\frac{{8}}{5} - \frac{{32i}}{5}\)

C. \(\frac{{8}}{5} + \frac{{64i}}{5}\)

D. \(\frac{{16}}{5} + \frac{{32i}}{5}\)

Câu 3: Tìm \(\sqrt[3]{i}\) trong trường số phức:

A. \({z_0} = {e^{\frac{{i\pi }}{6}}};{z_1} = {e^{\frac{{i\pi }}{2}}};{z_2} = {e^{\frac{{7i\pi }}{6}}}\)

B. \({z_0} = {e^{\frac{{i\pi }}{6}}};{z_1} = {e^{\frac{{5i\pi }}{6}}};{z_2} = {e^{\frac{{9i\pi }}{6}}}\)

C. \({z_0} = {e^{\frac{{i\pi }}{6}}};{z_1} = {e^{\frac{{i\pi }}{3}}};{z_2} = {e^{\frac{{5i\pi }}{6}}}\)

D. Các câu kia đều sai

Câu 4: Biểu diễn các số phức dạng \(z = {e^{2 + iy}},y \in R\) lên mặt phẳng phức là:

A. Đường tròn bán kính 2

B. Đường tròn bán kính e2

C. Đường thẳng \(y = {e^2}x\)

D. Đường thẳng x = 2 + y

Câu 5: Cho các số phức \(z = {e^{a + 2i}},a \in R\) . Biểu diễn những số đó lên mặt phẳng phức ta được:

A. Nửa đường thẳng 

B. Đường thẳng

C. Đường tròn bán kính e

D. Đường tròn bán kính e2

Câu 7: Tính \(z = \frac{{2 + 3i}}{{1 + i}}\)

A. \(\frac{1}{2} + \frac{{3i}}{2}\)

B. \(\frac{5}{2} + \frac{{5i}}{2}\)

C. \(\frac{5}{2} - \frac{{i}}{2}\)

D. \(\frac{5}{2} + \frac{{i}}{2}\)

Câu 8: Tìm argument φ của số phức \(z = \frac{{{{(1 + i\sqrt 3 )}^{10}}}}{{ - 1 + i}}\)

A. \(\varphi = \frac{{ - \pi }}{{12}}\)

B. \(\varphi = \frac{{ \pi }}{{3}}\)

C. \(\varphi = \frac{{ 7 \pi }}{{12}}\)

D. \(\varphi = \frac{{ \pi }}{{12}}\)

Câu 9: Tìm argument φ của số phức \(z = {\textstyle{{1 + i\sqrt 3 } \over {1 + i}}}\)

A. \(\varphi = \frac{{ - \pi }}{{12}}\)

B. \(\varphi = \frac{{ \pi }}{{3}}\)

C. \(\varphi = \frac{{ - \pi }}{{4}}\)

D. \(\varphi = \frac{{7 \pi }}{{12}}\)

Câu 11: Tìm argument φ của số phức \(z = (1 + i\sqrt 3 )(1 - i)\)

A. \(\varphi = \frac{\pi }{{12}}\)

B. \(\varphi = \frac{\pi }{{3}}\)

C. \(\varphi = \frac{7\pi }{{12}}\)

D. \(\varphi = \frac{\pi }{{4}}\)

Câu 13: Tìm argument φ của số phức \(z = \frac{{2 + i\sqrt {12} }}{{1 + i}}\)

A. \(\varphi = \frac{\pi }{4}\)

B. \(\varphi = \frac{\pi }{3}\)

C. \(\varphi = \frac{7\pi }{12}\)

D. \(\varphi = \frac{\pi }{12}\)

Câu 14: Giải phương trình trong trường số phức \(\left( {1 + 2i} \right)z = 3 + i\)

A. \(\frac{1}{2} - \frac{i}{2}\)

B. \(−1 + i. \)

C. \(z = 1 − i\)

D. \(z = 1 + i\)

Câu 15: Tính \(z = \frac{{1 + {i^{2007}}}}{{2 + i}}\)

A. \(\frac{2}{5} + \frac{{ - i}}{5}\)

B. \(\frac{-2}{5} + \frac{{ i}}{5}\)

C. \(\frac{1}{5} - \frac{{ i}}{5}\)

D. \(\frac{1}{5}- \frac{{3}}{5}\)

Câu 18: Tìm argument φ của số phức \(z = \frac{{ - 1 + i\sqrt 3 }}{{{{(1 + i)}^{15}}}}\)

A. \(\varphi = \frac{\pi }{3}\)

B. \(\varphi = \frac{7\pi }{12}\)

C. \(\varphi = \frac{11\pi }{12}\)

D. \(\varphi = \frac{3\pi }{4}\)

Câu 19: Tìm \(\sqrt i \) trong trường số phức:

A. \({z_1} = {e^{\frac{{ - i\pi }}{4}}};{z_2} = {e^{\frac{{5i\pi }}{4}}}\)

B. \({z_1} = {e^{\frac{{ 3i\pi }}{4}}};{z_2} = {e^{\frac{{5i\pi }}{4}}}\)

C. \({z_1} = {e^{\frac{{ i\pi }}{4}}};{z_2} = {e^{\frac{{5i\pi }}{4}}}\)

D. \({z_1} = {e^{\frac{{ i\pi }}{4}}};{z_2} = {e^{\frac{{3i\pi }}{4}}}\)

Câu 20: Giải phương trình \((2 + i)z = 1 - 3i\) trong C.

A. \(z = \frac{-1}{5} - \frac{{7i}}{5}\)

B. \(z = \frac{1}{5} +\frac{{7i}}{5}\)

C. \(z = \frac{-1}{5} + \frac{{7i}}{5}\)

D. \(z = \frac{1}{5} - \frac{{7i}}{5}\)

Câu 21: Giải phương trình \((2 + i)z = {(1 - i)^2}\)  trong C

A. \(z = \frac{1}{5} - \frac{{7i}}{5}\)

B. \(z = \frac{1}{5} + \frac{{7i}}{5}\)

C. \(z = \frac{-2}{5} - \frac{{4i}}{5}\)

D. \(z = \frac{-2}{5}+ \frac{{4i}}{5}\)

Câu 22: Tính \(z = \frac{{1 + 3i}}{{2 - i}}\)

A. \(z = \frac{-1}{5} + \frac{{7i}}{5}\)

B. \(1+i\)

C. \(z = \frac{1}{5} - \frac{{7i}}{5}\)

D. \(1-i\)

Câu 23: Cho \(z = \frac{{{{(1 + i\sqrt 3 )}^5}}}{{4 - 3i}}\) . Tìm module của z.

A. \(\frac{{16}}{5}\)

B. \(\frac{{32}}{5}\)

C. \(\frac{{32}}{25}\)

D. Ba câu kia sai

Câu 24: Tìm \(\sqrt { - 9} \) trong trường số phức

A. z1 = −3; z2 = 3i.

B. z1 = 3i

C. z1 = 3i; z2 = −3i.

D. Các câu kia sai

Câu 25: Tập hợp tất cả các số phức \(\left| {z + 4i} \right| = \left| {z - 4} \right|\) trong mặt phẳng phức là:

A. Trục 0y

B. Đường thẳng y = 4x.

C. Đường thẳng x + y = 0

D. Đường tròn

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên