
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 4
- 30/08/2021
- 25 Câu hỏi
- 334 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 4. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
29/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
5 Lần thi
Câu 1: Cho hai định thức \(A = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&1&{ - 5}&1\\ 1&{ - 3}&0&{ - 6}\\ 0&2&{ - 1}&2\\ 1&4&{ - 7}&6 \end{array}} \right|\) và \(A = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 4&2&0&2\\ 1&{ - 3}&2&4\\ { - 5}&0&{ - 1}&{ - 7}\\ 1&{ - 6}&2&6 \end{array}} \right|\) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B = A
B. B = −2A
C. B = 2A
D. Ba câu kia đều sai
Câu 2: Biết phương trình (biết x) sau có vô số nghiệm \(\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&x&{{x^2}}\\ 1&2&4\\ 1&a&{{a^2}} \end{array}} \right|\) . Khẳng định nào đúng?
A. Các câu kia đều sai
B. \(\forall a\)
C. a = 2.
D. \(a \ne 2\)
Câu 3: Tìm m để det( A) = 0 với \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1&{ - 1}\\ 3&2&1&0\\ 5&6&{ - 1}&2\\ 6&3&0&m \end{array}} \right]\)
A. m = 4
B. m = 3
C. m = −4
D. m = −3
Câu 4: Tìm bậc của f(x), biết \(f(x) = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&1&x&3\\ { - 2}&5&{{x^3}}&4\\ 4&2&{2x}&6\\ 5&{ - 2}&1&3 \end{array}} \right|\)
A. Bậc 3
B. Các câu kia đều sai
C. Bậc 4
D. Bậc 5
Câu 5: Cho \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&{ - 1}&2\\ 2&3&1&4\\ 3&2&m&1\\ 4&5&3&9 \end{array}} \right]\) . Tìm m để det (PA) = 0
A. Ba câu kia đều sai
B. m = 0.
C. m = 26
D. m = 20
Câu 6: Cho \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} { - 1}&0&0\\ 2&1&0\\ 4&3&1 \end{array}} \right]\) .Tính det(A2011)
A. Ba câu kia đều sai
B. 2011
C. 1
D. -1
Câu 8: Cho A ∈ M3[R], biết det(A) = −3. Tính h det(2A−1).
A. -24
B. \(\frac{{ - 1}}{{24}}\)
C. \(-\frac{{ 8}}{{3}}\)
D. \(-\frac{{ 2}}{{3}}\)
Câu 10: Tính định thức: \(\left| A \right| = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} {i + 1}&{2i}&{2 + i}\\ 1&{ - 1}&0\\ {3 - i}&{1 - i}&{4 + 2i} \end{array}} \right|\) với \({i^2} = - 1.\)
A. |A| = 4 + i.
B. Ba câu kia đều sai
C. |A| = 12 − 14i.
D. |A| = 1 + 4i
Câu 12: Cho hai ma trận \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1\\ 1&2&1\\ 2&3&5 \end{array}} \right]\) và \(B = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 3&4&1\\ { - 2}&1&0\\ 1&0&0 \end{array}} \right]\) . Tính det( A−1. B2n+1).
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{{ - 1}}{{{3^{2n + 1}}}}\)
C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
D. Ba câu kia đều sai
Câu 13: Tìm bậc của f(x), biết \(f(x) = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 4&{ - 1}&2&5\\ 1&2&6&{ - 1}\\ {{x^2}}&x&{{x^3} + 1}&{x + 4}\\ { - 1}&2&1&0 \end{array}} \right|\)
A. Ba câu kia đều sai
B. Bậc 3
C. Bậc 4
D. Bậc 5
Câu 15: Tìm tất cả m để hai hệ phương trình sau tương đương \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y + 5z = 0\\ x + 3y + 7x = 0\\ x + 4y + 9z = 0 \end{array} \right.;\left\{ \begin{array}{l} x + 4y + 9z = 0\\ x + 2y + 7z = 0\\ 3x + 10y + mz = 0 \end{array} \right.\)
A. \(\forall m\)
B. m = 23
C. \(\not \exists m\)
D. m = 1
Câu 16: Cho ma trận \(A ∈ M_{4,5}( R), X ∈ M_{5,1}(R)\) . Khẳng định nào đúng?
A. 3 câu kia đều sai
B. Hệ AX = 0 có nghiệm khác không
C. Hệ AX = 0 vô nghiệm
D. Hệ AX = 0 có nghiệm duy nhất
Câu 17: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l} x + 3y + z = - 1\\ - 2x - 6y + (m - 1)z = 4\\ 4x + 12y + (3 + {m^2})z = m - 3 \end{array} \right.\)
A. \(m \ne - 1\)
B. m = 3
C. \(m \ne 3\)
D. m = −1
Câu 18: Tìm tất cả m để tất cả nghiệm của hệ (I) là nghiệm của hệ (II)
A. \(\not \exists m\)
B. m = 4
C. 3 câu kia đều sai
D. m = 1
Câu 19: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l} x + y + z + t = 1\\ 2x + 3y + 4z - t = 3\\ 3x + y + 2z + 5t = 2\\ 4x + 6y + 3z + mt = 1 \end{array} \right.\)
A. m = 5.
B. \(m = \frac{{14}}{3}\)
C. \(\not \exists m\)
D. m = 3
Câu 20: Giải hệ phương trình (tìm tất cả nghiệm) \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y - 2z = 2\\ 3x + 7y - 2z = 5\\ 2x + 5y + z = 3\\ x + 3y + 3z = 1 \end{array} \right.\)
A. (−8, 4, −1)
B. (16, −6,1)
C. 3 câu kia đều sai
D. (−20, 9,1) .
Câu 21: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l} x + y - 2z = 1\\ 2x + 3y - 3z = 5\\ 3x + my - 7z = 4 \end{array} \right.\)
A. \(m \ne 2\)
B. \(\not \exists m\)
C. 3 câu kia đều sai
D. m = 2
Câu 23: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l} mx + y + z = 1\\ x + my + z = 1\\ x + y + mz = m \end{array} \right.\)
A. m = −2.
B. \(\forall m\)
C. \(\not \exists m\)
D. m = 1
Câu 24: Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm thỏa \(2x + y + z − 3t = 4\) .
A. 3 câu kia đều sai
B. (3, −4,2, 0)
C. (4, −2, −2, 0)
D. (5, −3, −3, 0)
Câu 25: Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 4y + 6z = 0{\rm{ }}\\ 3x - 6y + 9z = 0{\rm{ }}\\ 5x - 10y + 15z = 0 \end{array} \right.\)
A. \(x = y = 3\alpha ,z = \alpha ,\alpha \in C\)
B. \(x = 2\alpha + \beta ,{\rm{ }}y = \alpha ,{\rm{ }}z = \beta ,\alpha ,\beta \in C\)
C. \(x = 2\alpha - 3\beta ,{\rm{ }}y = \alpha ,{\rm{ }}z = \beta ,\alpha ,\beta \in C\)
D. \(x = - \alpha ,{\rm{ }}y = z = \alpha ,\alpha \in C\)

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án Xem thêm...
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án
- 883
- 48
- 25
-
39 người đang thi
- 489
- 12
- 25
-
75 người đang thi
- 403
- 11
- 25
-
10 người đang thi
- 342
- 6
- 25
-
53 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận