Câu hỏi: Tìm bậc của f(x), biết \(f(x) = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 4&{ - 1}&2&5\\ 1&2&6&{ - 1}\\ {{x^2}}&x&{{x^3} + 1}&{x + 4}\\ { - 1}&2&1&0 \end{array}} \right|\)
A. Ba câu kia đều sai
B. Bậc 3
C. Bậc 4
D. Bậc 5
Câu 1: Cho A ∈ M3[R], biết det(A) = −3. Tính h det(2A−1).
A. -24
B. \(\frac{{ - 1}}{{24}}\)
C. \(-\frac{{ 8}}{{3}}\)
D. \(-\frac{{ 2}}{{3}}\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tính định thức của ma trận: \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&1&3&{ - 1}\\ 3&{ - 1}&7&{ - 2}\\ 4&0&{ - 1}&1\\ 5&0&{10}&{ - 3} \end{array}} \right]\)
A. Ba câu kia đều sai
B. 0
C. 1
D. -2
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau có vô nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l} x + y + z + t = 1\\ 2x + 3y + 4z - t = 3\\ 3x + y + 2z + 5t = 2\\ 4x + 6y + 3z + mt = 1 \end{array} \right.\)
A. m = 5.
B. \(m = \frac{{14}}{3}\)
C. \(\not \exists m\)
D. m = 3
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Biết phương trình (biết x) sau có vô số nghiệm \(\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&x&{{x^2}}\\ 1&2&4\\ 1&a&{{a^2}} \end{array}} \right|\) . Khẳng định nào đúng?
A. Các câu kia đều sai
B. \(\forall a\)
C. a = 2.
D. \(a \ne 2\)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tìm tất cả m để hệ phương trình sau vô nghiệm \(\left\{ \begin{array}{l} mx + y + z = 1\\ x + my + z = 1\\ x + y + mz = m \end{array} \right.\)
A. m = −2.
B. \(\forall m\)
C. \(\not \exists m\)
D. m = 1
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tính định thức: \(\left| A \right| = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} {i + 1}&{2i}&{2 + i}\\ 1&{ - 1}&0\\ {3 - i}&{1 - i}&{4 + 2i} \end{array}} \right|\) với \({i^2} = - 1.\)
A. |A| = 4 + i.
B. Ba câu kia đều sai
C. |A| = 12 − 14i.
D. |A| = 1 + 4i
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 4
- 10 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án
- 1.0K
- 66
- 25
-
93 người đang thi
- 545
- 18
- 25
-
13 người đang thi
- 453
- 15
- 25
-
86 người đang thi
- 378
- 7
- 25
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận