Câu hỏi: Cho \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&0\\ 5&1&0\\ { - 2}&1&2 \end{array}} \right)\) và \(B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} { - 1}&2&1\\ 0&1&4\\ 0&0&1 \end{array}} \right)\) . Tính det(2AB).
A. -16
B. 18
C. 5
D. -4
Câu 1: Cho ma trận \(A ∈ M_{4,5}( R), X ∈ M_{5,1}(R)\) . Khẳng định nào đúng?
A. 3 câu kia đều sai
B. Hệ AX = 0 có nghiệm khác không
C. Hệ AX = 0 vô nghiệm
D. Hệ AX = 0 có nghiệm duy nhất
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&{ - 1}&2\\ 2&3&1&4\\ 3&2&m&1\\ 4&5&3&9 \end{array}} \right]\) . Tìm m để det (PA) = 0
A. Ba câu kia đều sai
B. m = 0.
C. m = 26
D. m = 20
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tìm bậc của f(x), biết \(f(x) = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&1&x&3\\ { - 2}&5&{{x^3}}&4\\ 4&2&{2x}&6\\ 5&{ - 2}&1&3 \end{array}} \right|\)
A. Bậc 3
B. Các câu kia đều sai
C. Bậc 4
D. Bậc 5
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho hai ma trận \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1\\ 1&2&1\\ 2&3&5 \end{array}} \right]\) và \(B = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 3&4&1\\ { - 2}&1&0\\ 1&0&0 \end{array}} \right]\) . Tính det( A−1. B2n+1).
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{{ - 1}}{{{3^{2n + 1}}}}\)
C. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
D. Ba câu kia đều sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Giải hệ phương trình (tìm tất cả nghiệm) \(\left\{ \begin{array}{l} x + 2y - 2z = 2\\ 3x + 7y - 2z = 5\\ 2x + 5y + z = 3\\ x + 3y + 3z = 1 \end{array} \right.\)
A. (−8, 4, −1)
B. (16, −6,1)
C. 3 câu kia đều sai
D. (−20, 9,1) .
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong tất cả các nghiệm của hệ phương trình, tìm nghiệm thỏa \(2x + y + z − 3t = 4\) . ![]()
A. 3 câu kia đều sai
B. (3, −4,2, 0)
C. (4, −2, −2, 0)
D. (5, −3, −3, 0)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính - Phần 4
- 10 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án
- 1.1K
- 66
- 25
-
11 người đang thi
- 584
- 18
- 25
-
66 người đang thi
- 495
- 15
- 25
-
65 người đang thi
- 416
- 7
- 25
-
36 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận