Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 633 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 6. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Quản trị hệ thống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

01/09/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

13 Lần thi

Câu 1: Mode địa chỉ tức thì là mode:

A. Toán hạng là hằng số nằm ngay trong lệnh

B. Toán hạng là hằng số nằm trong một ngăn nhớ

C. Toán hạng là hằng số nằm trong một thanh ghi

D. Cả b và c đều đúng

Câu 2: Đối với mode địa chỉ trực tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ có địa chỉ được chỉ ra trong lệnh

B. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ

C. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ ngăn nhớ 

D. Để tìm được toán hạng, phải biết địa chỉ thanh ghi

Câu 3: Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ

B. Toán hạng là nội dung của thanh ghi

C. Có thể gián tiếp nhiều lần

D. Tốc độ xử lý chậm

Câu 4: Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi

B. Toán hạng là nội dung của thanh ghi

C. Không tham chiếu bộ nhớ

D. Cả b và c đều đúng

Câu 5: Đối với mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Toán hạng là một thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ

B. Toán hạng là một ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong một thanh ghi

C. Toán hạng không phải là nội dung một ngăn nhớ

D. Thanh ghi tham gia gọi là bộ đếm chương trình

Câu 6: Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng: 

A. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp

B. Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thì

C. Địa chỉ toán hạng không phải là: nội dung thanh ghi + hằng số

D. Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi

Câu 7: Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng được ngầm hiểu

B. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp

C. Cả và b đều sai

D. Cả a và b đều đúng

Câu 8: Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có 2 thành phần: mã lệnh và các toán hạng

B. Mã lệnh cho biết thao tác cần thực hiện

C. Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện

D. Toán hạng cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động

Câu 9: Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Có thể có nhiều mã lệnh

B. Không tồn tại lệnh không có toán hạng

C. Toán hạng là duy nhất

D. Có thể có nhiều toán hạng

Câu 10: Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:

A. 1, 2, 3 toán hạng

B. 0, 1, 2, toán hạng

C. 2, 3, 4 toán hạng

D. Cả a và b đều đúng

Câu 11: Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:

A. Một hằng số

B. Nội dung của thanh ghi

C. Nội dung của ngăn nhớ

D. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ

Câu 12: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

A. Trực tiếp

B. Tức thì

C. Gián tiếp qua thanh ghi

D. Không tồn tại

Câu 13: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

A. Không tồn tại 

B. Gián tiếp

C. Thanh ghi

D. Trực tiếp

Câu 14: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

A. Gián tiếp 

B. Thanh ghi

C. Không tồn tại

D. Gián tiếp qua thanh ghi

Câu 15: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

A. Tức thì

B. Dịch chuyển

C. Gián tiếp qua thanh ghi

D. Không tồn tại

Câu 16: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

A. Không tồn tại

B. Trực tiếp

C. Gián tiếp qua thanh ghi

D. Dịch chuyển

Câu 17: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

A. Không tồn tại

B. Gián tiếp qua thanh ghi

C. Trực tiếp

D. Gián tiếp

Câu 18: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

A. Gián tiếp qua ngăn nhớ 

B. Không tồn tại

C. Gián tiếp qua thanh ghi

D. Trực tiếp

Câu 19: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

A. Dịch chuyển

B. Gián tiếp qua thanh ghi

C. Trực tiếp

D. Không tồn tại

Câu 20: Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng: 

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Câu 21: Cho lệnh assembly: SUB CX, 70. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

B. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Câu 22: Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

B. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

D.  Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Câu 23: Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Câu 24: Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai: 

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Câu 25: Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

Câu 26: Cho lệnh assembly: MOV AX, [BX]+50. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

B. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Câu 27: Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

B. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Câu 28: Cho lệnh assembly: POP DX. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Không có toán hạng nguồn

B. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng đích được ngầm hiểu

D. Toán hạng nguồn được ngầm hiểu

Câu 29: Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:

A.  Không có toán hạng nguồn

B. Toán hạng đích được ngầm hiểu

C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack

Câu 30: Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:

A. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ

B. Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh ghi

C. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghi

D. Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ

Câu 31: Xét lệnh LOAD. Lệnh này thuộc:

A. Nhóm lệnh số học

B. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu

C. Nhóm lệnh chuyển điều khiển

D. Nhóm lệnh vào/ra

Câu 32: Xét lệnh INTERRUPT. Lệnh này thuộc:

A. Nhóm lệnh số học

B. Nhóm lệnh chuyển dữ liệu

C. Nhóm lệnh chuyển điều khiển

D. Nhóm lệnh vào/ra

Câu 33: Xét lệnh ABSOLUTE. Lệnh này thuộc:

A. Nhóm lệnh số học

B. Nhóm lệnh vào/ra

C. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống

D. Nhóm lệnh logic

Câu 34: Xét lệnh ROTATE. Lệnh này thuộc:

A. Nhóm lệnh chuyển điều khiển

B. Nhóm lệnh điều khiển hệ thống

C. Nhóm lệnh quan hệ

D. Nhóm lệnh logic

Câu 35: Xét lệnh JUMP. Lệnh này thuộc:

A. Nhóm lệnh chuyển điều khiển.

B. Nhóm lệnh quan hệ

C. Nhóm lệnh vào/ra

D. Nhóm lệnh số học

Câu 36: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có tất cả 5 loại ROM

B. Là loại bộ nhớ khả biến

C. Là nơi chứa các chương trình hệ thống (BIOS)

D.  Là nơi chứa các vi chương trình

Câu 37: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Có thể dùng điện để xoá PROM

B. PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần

C. EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần

D. Có thể dùng điện để xoá EPROM

Câu 38: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Là loại bộ nhớ không khả biến

B. Là nơi lưu giữ thông tin tạm thời

C. Có hai loại RAM

D. Là bộ nhớ đọc/ghi tuỳ ý

Câu 39: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Là loại bộ nhớ không khả biến

B. RAM là viết tắt của: Read Access Memory

C. SRAM được chế tạo từ các tụ điện

D. Là nơi lưu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý

Câu 40: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Được chế tạo từ mạch lật

B. Được chế tạo từ transistor

C. Được chế tạo từ diode

D. Cả b và c

Câu 41: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:

A. DRAM được chế tạo từ mạch lật

B. DRAM được chế tạo từ tụ điện

C. SRAM được chế tạo từ mạch lật

D. SRAM không cần phải làm tươi

Câu 42: Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng: 

A. Các đường địa chỉ là: A0  -> A15

B. Các đường địa chỉ là: D0 -> D15

C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A3

D. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8

Câu 43: Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có 14 đường địa chỉ

B. Có 8 đường dữ liệu

C. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13

D. Các đường địa chỉ là: A0  -> A14

Câu 44: Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Dung lượng của chip là: 16K x 16 bit

B. WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu

C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu

D.  RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu

Câu 45: Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Dung lượng của chip là: 64K x 8 bit

B. Dung lượng của chip là: 8K x 8 bit

C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu

D.  WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu

Câu 46: Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:

A. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ

B. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM

C. Các thanh ghi, ROM, băng từ

D. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

Câu 47: Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:

A. Theo từ nhớ

B. Theo khối nhớ

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Câu 48: Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai: 

A. Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache

B. Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache

C. Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong

D. Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ

Câu 49: Đối với hệ thống nhớ, có các kiểu vật lý như sau:

A. Bộ nhớ từ, RAM, bộ nhớ cache

B. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ cache 

C. Bộ nhớ bán dẫn, bộ nhớ từ, bộ nhớ quang

D. Bộ nhớ quang, bộ nhớ cache, bộ nhớ từ

Câu 50: Đối với hệ thống nhớ máy tính, phát biểu nào sau đây không phải là đặc trưng vật lý:

A. Bộ nhớ khả biến

B. Bộ nhớ không khả biến

C. Bộ nhớ xoá được

D. Bộ nhớ chỉ đọc

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm