Câu hỏi: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

800 Lượt xem
30/08/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Gián tiếp qua ngăn nhớ 

B. Không tồn tại

C. Gián tiếp qua thanh ghi

D. Trực tiếp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho chip nhớ SRAM có các tín hiệu: A0 -> A13, D0 -> D15 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Dung lượng của chip là: 16K x 16 bit

B. WE là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu

C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu

D.  RD là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng: 

A. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp

B. Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thì

C. Địa chỉ toán hạng không phải là: nội dung thanh ghi + hằng số

D. Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Cho lệnh assembly: ADD DX, [SI]+30. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

B. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Có thể dùng điện để xoá PROM

B. PROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần

C. EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần

D. Có thể dùng điện để xoá EPROM

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Cho lệnh assembly: MOV BX, [80]. Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ trực tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Đối với hệ thống nhớ máy tính, có thể có các đơn vị truyền như sau:

A. Theo từ nhớ

B. Theo khối nhớ

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm