Câu hỏi: Cho lệnh assembly: ADD CX, 20. Phát biểu nào sau đây là đúng: 

516 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho lệnh assembly: ADD DX, [40]. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ tức thì

B. Toán hạng nguồn không thuộc mode địa chỉ trực tiếp

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

D.  Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ thanh ghi

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai: 

A. Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache

B. Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache

C. Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong

D. Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Đối với mode địa chỉ thanh ghi, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng là nội dung ngăn nhớ có địa chỉ nằm trong thanh ghi

B. Toán hạng là nội dung của thanh ghi

C. Không tham chiếu bộ nhớ

D. Cả b và c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:

A. Một hằng số

B. Nội dung của thanh ghi

C. Nội dung của ngăn nhớ

D. Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:

A. DRAM được chế tạo từ mạch lật

B. DRAM được chế tạo từ tụ điện

C. SRAM được chế tạo từ mạch lật

D. SRAM không cần phải làm tươi

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng: 

A. Các đường địa chỉ là: A0  -> A15

B. Các đường địa chỉ là: D0 -> D15

C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A3

D. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm