Câu hỏi: Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:

467 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Có 14 đường địa chỉ

B. Có 8 đường dữ liệu

C. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13

D. Các đường địa chỉ là: A0  -> A14

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tất cả có các mode địa chỉ sau đây:

A. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, ngăn xếp, gián tiếp qua ngăn xếp, ngăn nhớ, con trỏ

B. Gián tiếp, gián tiếp qua thanh ghi, trực tiếp, dịch chuyển, ngăn xếp, con trỏ, thanh ghi

C. Tức thì, gián tiếp, thanh ghi, dịch chuyển, ngăn xếp, trực tiếp, gián tiếp qua thanh ghi

D. Tức thì, gián tiếp qua con trỏ, thanh ghi, ngăn xếp, dịch chuyển, con trỏ, ngăn nhớ

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng được ngầm hiểu

B. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp

C. Cả và b đều sai

D. Cả a và b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Cho lệnh assembly: PUSH AX. Phát biểu nào sau đây là sai:

A.  Không có toán hạng nguồn

B. Toán hạng đích được ngầm hiểu

C. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ stack

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng: 

A. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp

B. Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thì

C. Địa chỉ toán hạng không phải là: nội dung thanh ghi + hằng số

D. Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở:

A. Bên trong bộ xử lý, RAM, đĩa từ

B. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, CD-ROM

C. Các thanh ghi, ROM, băng từ

D. Các thanh ghi, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của mode địa chỉ:

A. Gián tiếp 

B. Thanh ghi

C. Không tồn tại

D. Gián tiếp qua thanh ghi

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm