Câu hỏi: Cho lệnh assembly: SUB AX, [BX]. Phát biểu nào sau đây là sai: 

537 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ dịch chuyển

D. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ gián tiếp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Là loại bộ nhớ không khả biến

B. Là nơi lưu giữ thông tin tạm thời

C. Có hai loại RAM

D. Là bộ nhớ đọc/ghi tuỳ ý

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng: 

A. Các đường địa chỉ là: A0  -> A15

B. Các đường địa chỉ là: D0 -> D15

C. Các đường dữ liệu là: A0 -> A3

D. Các đường dữ liệu là: D1 -> D8

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Cho lệnh assembly: ADD AX, [BP]. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ thanh ghi

B. Toán hạng nguồn thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

C. Toán hạng đích không thuộc mode địa chỉ thanh ghi

D. Toán hạng đích thuộc mode địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Đối với mode địa chỉ ngăn xếp, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Toán hạng được ngầm hiểu

B. Toán hạng là ngăn nhớ đỉnh ngăn xếp

C. Cả và b đều sai

D. Cả a và b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Cho chip nhớ SRAM có dung lượng 16K x 8 bit, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Có 14 đường địa chỉ

B. Có 8 đường dữ liệu

C. Các đường địa chỉ là: A0 -> A13

D. Các đường địa chỉ là: A0  -> A14

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Xét về các phương pháp truy nhập trong hệ thống nhớ, phát biểu nào sau đây là sai: 

A. Truy nhập tuần tự đối với bộ nhớ cache

B. Truy nhập liên kết đối với bộ nhớ cache

C. Truy nhập ngẫu nhiên đối với bộ nhớ trong

D. Truy nhập trực tiếp đối với đĩa từ

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm